mejillón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mejillón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mejillón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mejillón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ốc, Trai xanh, nghêu, vỏ, con vẹm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mejillón

ốc

Trai xanh

(blue mussel)

nghêu

vỏ

con vẹm

Xem thêm ví dụ

El mejillón abisal Bathymodiolus vive en uno de los lugares más hostiles del planeta, la dorsal medioatlántica, donde las fuentes hidrotermales expulsan por sus aberturas sustancias químicas sumamente tóxicas que van dañando la composición genética del molusco.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
Mejillón azul
Trai xanh lơ
Si trata de arrancar un mejillón de la roca, notará lo adherido que está; y es indispensable que lo esté para poder resistir el afilado pico de una hambrienta ave marina o el embate de las olas.
Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi.
Estas hebras estratégicamente colocadas forman el biso, madeja que amarra al mejillón a su nuevo lugar de residencia, tal como las cuerdas tensoras sujetan una tienda de campaña.
Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định.
¿Quién sabe qué otros secretos revelarán los mejillones?
Ai biết được loài trai còn tiết lộ những bí mật nào nữa?
Mejillón cebra
Trai rằn
que ellos hacen la pintura blanca de estos mejillones
Người ta làm sơn trắng bằng vỏ trai này.
El biso del mejillón marino
Tơ chân của trai biển
Mejillones.
Những con trai.
Paella, colorido plato español que suele contener mejillones
Cơm thập cẩm, một món ăn giàu gia vị của Tây Ban Nha, thường được nấu với trai
Un solo mejillón puede filtrar decenas de galones diariamente.
Một con trai có thể lọc hàng tá gallons nước mỗi ngày.
22 El asombroso mejillón revela sus secretos
22 Loài trai kỳ diệu tiết lộ những bí mật
La ideal central de la ostión- tructura es aprovechar la fuerza biológica de mejillones, zosteras y ostiones, especies que habitan en la bahía y al mismo tiempo canalizar la energía de la gente que vive en la comunidad para hacer el cambio ya.
Và ý tưởng cốt lõi của kiến trúc hàu là khai thác năng lượng sinh học từ những con trai, lươn và hàu -- ♫ những sinh vật sống ở cảng -- đồng thời, khai thác khả năng của những người sống trong cộng đồng để tạo ra sự thay đổi.
La acuicultura es una industria nueva para la provincia, que en 2006 produjo más de 10.000 toneladas de salmón del Atlántico, los mejillones y trucha arco iris de más de $ 50 millones.
Nuôi trồng thủy sản là một ngành kinh tế mới trong tỉnh, vào năm 2006 ngành này sản xuất trên 10.000 tonne cá hồi Đại Tây Dương, trai và cá hồi vân với giá trị trên 50 triệu CAD.
Para llevar medio kg. de mejillones al mercado se requiere una trigésima parte del carbono de la carne vacuna.
Mỗi pound trai đem ra thị trường chỉ cần 1/30 lượng carbon cần để bán chừng ấy thịt bò.
El Mussel Watch Project, que opera en las aguas costeras e interiores de Norteamérica, lleva utilizando mejillones y ostras con ese fin desde 1986.
Từ năm 1986, trai đã được đưa vào sử dụng trong Dự Án Thăm Dò Bằng Trai được triển khai ở các vùng duyên hải và sông ngòi ở Bắc Mỹ.
Lukasi sólo puede recolectar mejillones durante los días de las mareas extremas.
Lukasi chỉ có thể thu hoạch ngọc trai trong vài ngày thủy triều xuống thấp.
El asombroso mejillón revela sus secretos
Loài trai kỳ diệu tiết lộ những bí mật
Al mejillón cebra, una especie de agua dulce del tamaño de la uña del pulgar, suele vérsele como una plaga.
Có một loại trai nước ngọt, trai rằn, thường bị xem là đại dịch.
Los mejillones y otros bivalvos filtran enormes cantidades de agua.
Trai và các loài 2 mảnh lọc nước rất mạnh mẽ.
No obstante, la ciencia no piensa obtener dicho superpegamento de los propios mejillones.
Tuy nhiên, các nhà khoa học không nghĩ đến việc dùng chính loài trai để sản xuất loại keo siêu hạng này.
Los científicos también están estudiando la proteína que segregan los mejillones y que les permite fijarse a las superficies húmedas.
Các nhà khoa học cũng đang phân tích protein do con hàu tiết ra, một chất giúp chúng bám chặt vào các vật dưới nước.
Método de anclaje que utilizan muchos mejillones
Phương pháp neo của nhiều loài trai
La ideal central de la ostión-tructura es aprovechar la fuerza biológica de mejillones, zosteras y ostiones, especies que habitan en la bahía y al mismo tiempo canalizar la energía de la gente que vive en la comunidad para hacer el cambio ya.
Và ý tưởng cốt lõi của kiến trúc hàu là khai thác năng lượng sinh học từ những con trai, lươn và hàu --♫ những sinh vật sống ở cảng -- đồng thời, khai thác khả năng của những người sống trong cộng đồng để tạo ra sự thay đổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mejillón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.