mejorado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mejorado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mejorado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mejorado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nâng cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mejorado

nâng cao

adjective

Siempre trata de hallar maneras de mejorar el sushi o sus habilidades.
Lúc nào cũng tìm cách làm sushi ngon hơn và nâng cao tay nghề.

Xem thêm ví dụ

Si usas las estrategias de pujas de CPM visibles, CPC manual o CPC mejorado, puedes definir ajustes de pujas para controlar mejor cuándo y dónde se publican tus anuncios.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Si su propiedad no ha enviado hits en un periodo superior a 28 días, la actualización de datos mejorada no se aplica a esa propiedad.
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
Para usar el CPC mejorado con las campañas de búsqueda, de Shopping o de Hotel Ads, deberás configurar el seguimiento de conversiones.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
Un gestor de ventanas mínimo basado en AEWM, mejorado con soporte para escritorios virutales y, parcialmente, GNOMEName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
Mi escáner mejorado ha sido dañado.
Máy quét của tôi đã bị hư rồi.
La actualización de datos mejorada reduce el tiempo transcurrido entre las interacciones de los usuarios y el análisis de esas interacciones para que pueda conocer en pocos minutos los resultados generados por cualquier cambio realizado en la configuración de Analytics o en el diseño del sitio web.
Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới.
De hecho, tan bien que las cosas han mejorado con Henry.
Thực tế, những điều tốt đẹp như thế thậm chí còn giúp cải thiện quan hệ với Henry.
Se pueden ejecutar en cualquiera de los modos mejorados Real, Estándar o 386, y es compatible con cualquier procesador de Intel desde el 8086/8088 hasta 80286 y 80386.
Nó có thể chạy ở bất kỳ chế độ Enhanced, Real hoặc 386, và tương thích với bất kỳ bộ xử lý Intel nào từ 8086/8088 lên đến 80286 và 80386.
Su médico diagnosticó su enfermedad como demencia precoz, pero al año siguiente, su condición parecía haber mejorado.
Bác sĩ chẩn đoán bà bị mất trí sớm, nhưng sức khoẻ của bà dần khá lên trong năm tiếp theo.
Y, de hecho, llevar la ciencia al mundo de la inversión ha mejorado ese mundo.
Và thật ra, mang khoa học vào lĩnh vực đầu tư là đang cải thiện lĩnh vực đó.
Para recoger datos de comercio electrónico de un dispositivo conectado a Internet, (por ejemplo, un dispositivo de un punto de venta, pero no un sitio web o una aplicación móvil), consulte los apartados Seguimiento de comercio electrónico o Seguimiento de comercio electrónico mejorado de la guía para desarrolladores del protocolo de medición.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
Respondieron al requerimiento tres compañías: Republic con el modelo AP-55, una versión mejorada de su prototipo XF-91 Thunderceptor; North American con el NA-212, que con el tiempo se convertiría en el F-107; y Northrop con el N-102 Fang, otro diseño propulsado por el motor J79.
Đã nhận được ba mẫu thiết kế khác: kiểu Republic AP-55, một phiên bản cải tiến chiếc nguyên mẫu XF-91 Thunderceptor, kiểu North American NA-212 vốn sau này sẽ trở thành chiếc F-107, và kiểu Northrop N-102 Fang, một thiết kế mới dựa trên kiểu động cơ General Electric J79.
Sus pulmones se han mejorado y se mejorarán a medida que pase el tiempo, porque no está cocinando con el mismo humo.
Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.
Y su salud ha mejorado, pues ya no le dan los dolores de cabeza nerviosos que sufría cuando temía que la sorprendieran haciendo trampa.
Ngoài ra, sức khỏe của bà cũng khả quan hơn, vì không còn bị nhức đầu do căng thẳng thần kinh vì sợ bị bắt quả tang gian lận.
Su golpe de derecha (drive), considerado una debilidad al principio de su carrera, ha mejorado significativamente y ahora es una gran arma en su juego.
Cú thuận tay của anh, được coi là điểm yếu trong quãng đầu sự nghiệp, đã tiến bộ đáng kể và giờ đây trở thành vũ khí hạng nặng trong lối chơi của anh.
Una versión mejorada, el 500, fabricado después de 1967, es conocido como Shrike Commander.
Các phiên bản động cơ piston được sản xuất sau năm 1967 được biết đến với cái tên Shrike Commander.
La protección subacuática también fue mejorada, aunque estos cambios no impidieron que el HMS Audacious fuera hundido por una mina alemana en 1914.
Việc bảo vệ dưới nước cũng được cải thiện, nhưng những thay đổi này cũng không cứu được Audacious khi nó trúng phải một quả thủy lôi Đức vào cuối năm 1914.
El Yak-6M fue una versión mejorada que finalmente desembocó en el tipo agrandado Yak-8, cuyo prototipo realizó su primer vuelo a principios de 1944.
Yak-6M là một phiên bản cải tiến cuối cùng mà nhờ nó người ta đã phát triển loại máy bay lớn hơn tên là Yak-8, mẫu thử nghiệm bắt đầu bay thử nghiệm vào năm 1944.
10 min. ¿Ha mejorado sus habilidades?
10 phút: Thánh chức của anh chị đã được cải thiện như thế nào?
Las mejoras a los sistemas de misiles antiaéreos normalmente combinan misiles, radares y consolas de operación mejoradas.
Các nâng cấp cho các hệ thống tên lửa chống máy bay thường gồm việc cải tiến cả tên lửa, radar và bảng điều khiển.
Acceda a la galería de partners para obtener más información sobre nuestros partners destacados de comercio electrónico mejorado.
Truy cập thư viện đối tác để tìm hiểu thêm về đối tác Thương mại điện tử nâng cao nổi bật của chúng tôi.
El coste por clic mejorado (CPCm) te ayuda a obtener más conversiones con las pujas manuales.
Chi phí mỗi nhấp chuột nâng cao (ECPC) giúp bạn nhận được nhiều chuyển đổi hơn từ đặt giá thầu thủ công.
El país que lo haga primero en mi opinión, aventajará a los otros con una nueva economía e, incluso, con una economía mejorada, con mejores perspectivas.
Và đất nước nào có thể làm được điều này trước tiên sẽ nhảy vọt trước các nước khác, theo ý tôi để đạt được một nền kinh tế mới, thậm chí là một nền kinh tế được cải thiện hơn, một viễn cảnh mở mang.
Para activar la función Comercio electrónico mejorado en una vista y etiquetar los pasos de la tramitación de la compra:
Để bật Thương mại điện tử nâng cao cho chế độ xem và gắn nhãn các bước thanh toán của bạn:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mejorado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.