melena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ melena trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bờm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melena

bờm

noun

Tiene una larga melena y sus dedos miden el doble que los nuestros.
Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Cuando sacude su melena la primavera vuelve.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Los machos muestran melenas impresionantes, que caen hacia los lados y van creciendo con la edad.
Các hoa kỳ dị có kích thước từ trung bình tới lớn, phát triển trên các nách lá.
Puede pagarme con esa melena preciosa.
Tôi chắc chắn là có thể tìm ra một cách để cho cô có một số tiền.
La mujer más joven en ser socia tiene derecho a soltarse la melena en su 24 cumpleaños.
Người phụ nữ trẻ nhất để làm bạn nhảy... xứng đáng để thả mình trong sinh nhật lần thứ 24 của cô ấy.
¡ No la melena!
Không phải tóc!
Estará orgulloso de su melena.
Chắc là ảnh tự hào về mái tóc của mình.
La tolerancia de los machos hacia los cachorros varía: unas veces, el macho puede dejar pacientemente que las crías jueguen con su cola o su melena, mientras que otras puede gruñir y echar a los cachorros. El destete tiene lugar a los seis o siete meses de edad.
Sức chịu đựng của đàn con thay đổi - đôi khi một con đực sẽ kiên nhẫn để đàn con chơi với đuôi hoặc bờm của nó, trong khi một con khác có thể gầm gừ và đuổi lũ con đi Cai sữa xảy ra sau sáu hoặc bảy tháng.
También se representó, con toda su melena, en grandes estatuas de piedra que decoraban palacios y templos de la antigüedad.
Các đền thờ và cung điện thời xưa được trang hoàng với những tượng đá khổng lồ hình sư tử có chiếc bờm rậm.
Agitando la melena.
Bập bềnh và kích động.
Él señoreaba sobre su compañía Cossack con mano de hierro y una peluca de melena blanca de banda de metal que parecía como si Dog el Caza recompensas se hubiera caído en una profunda freidora.
Hắn khống chế công ty Cossack của hắn bằng một nắm tay sắt và một bờm tóc giả trắng như ca sĩ nhạc metal trông như Dog the Bounty Hunter bị nhúng ngập trong chảo dầu.
Sueñan con una piel dorada y una melena suelta.
Chúng mơ tới những làn da sáng sủa và những mái tóc dài.
Y acariciarse la melena lustrosa sólo significaba una cosa
Và khi tay chải qua mái tóc chỉ có # ý nghĩa duy nhất
Estas medusas bebés, melena de león ártica, ya se asemejan a sus hermosos pero mortales padres.
Những sinh vật không xương mới sinh này, được biết tới như những sinh vật phù du có màu sắc đã thừa hưởng vẻ đẹp chết người từ cha mẹ mình.
¡ Los he visto correr con un pie en el trasero del caballo y una muñeca por la melena tirando flechas y tiros!
Tôi đã từng thấy họ chạy với một chân đạp trên mông ngựa cổ tay lòn qua một cái vòng trên bờm ngựa bắn súng và tên từ dưới cổ ngựa.
Como en otros casos, se trataba de un león grande, sin melena, que tenía un problema dental.
Như trong các trường hợp khác, con sư tử này lớn, không có bờm và có vấn đề về răng.
Tiene una larga melena y sus dedos miden el doble que los nuestros.
Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi.
Le pedí un cabello de su dorada melena.
Ta xin bà ấy một sợi tóc vàng.
Ante la incredulidad de mis compañeros, le dije adiós al circo, me establecí en una congregación, me corté la melena y realicé otros cambios en mi vida con el fin de servir a Jehová.
Cuối cùng, dù đồng nghiệp hết mực can ngăn, tôi vẫn quyết tâm rời đoàn xiếc, sinh hoạt đều đặn với một hội thánh, cắt tóc ngắn và thay đổi lối sống để xứng đáng phụng sự Đức Giê-hô-va.
Con 18 años, Ava se había convertido en una bella joven de ojos verdes y una preciosa melena de color castaño.
Khi 18 tuổi, Gardner trở thành cô gái có da ngăm đen với đôi mắt xanh đẹp tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.