rumpus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rumpus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rumpus trong Tiếng Anh.

Từ rumpus trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự huyên náo, cuộc cãi lộn, sự om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rumpus

sự huyên náo

noun

cuộc cãi lộn

noun

sự om sòm

noun

Xem thêm ví dụ

The American artist William Van Horn also introduced a new character: Rumpus McFowl, an old and rather corpulent Duck with a giant appetite and laziness, who is first said to be a cousin of Scrooge.
Họa sĩ Mỹ William van Horn cũng đã giới thiệu một nhân vật mới: Rumpus McFowl, một con vịt già và béo, thường ăn nhiều và ít làm việc, được nhắc đến lần đầu tiên như là một người anh em họ của Scrooge.
Only later, Scrooge reveals to his nephews that Rumpus is actually his half-brother.
Về sau này, Scrooge mới tiết lộ cho các cháu của mình biết rằng Rumpus thực ra chính là một người anh em cùng cha khác mẹ của ông.
Later, Rumpus also finds out.
Rốt cuộc, Rumpus cũng đã khám phá ra điều đó.
The place is fully equipped with a rumpus room, badminton court.
Có phòng chơi chung, sân cầu lông.
Rumpus Cat and Macavity kept feeling up my leg.
Rumpus Cat và Macavity cứ liên tục sờ mó chân tôi.
What's all the rumpus about?
Chuyện gì mà om sòm vậy?
What's the rumpus?
Vấn đề gì đây?
What's the rumpus, ace?
Gì mà ồn thế hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rumpus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.