mentiroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mentiroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentiroso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mentiroso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ nói dối, nói dối, nói láo, nói điêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mentiroso

kẻ nói dối

adjective

Esta chica es un mentiroso de clase mundial de una familia de los mentirosos de clase mundial.
Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy.

nói dối

verb

Esta chica es un mentiroso de clase mundial de una familia de los mentirosos de clase mundial.
Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy.

nói láo

verb

Hasta los mentirosos suelen decir la verdad a veces.
Thỉnh thoảng kẻ nói láo cũng nói thật đấy

nói điêu

adjective

Gibbs es un mentiroso.
Gibbs nói điêu đấy.

Xem thêm ví dụ

i Eres un mentiroso y un matón!
Ông là kẻ nói dối và bắt nạt!
Dos: son unos putos pequeños mentirosos.
Chúng nó nói dối như ranh ý.
He visto a grandes mentirosos en mi vida.
Trong đời tôi đã từng gặp nhiều tên dối trá kinh khủng.
Mentiroso de mierda.
Thằng mặt dầy lừa đảo
Angelina es una zorra mentirosa.
Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện.
Los mejores mentirosos siempre dicen la verdad.
Kẻ nói dối giỏi nhất luôn nói sự thật.
Eres un mentiroso.
Mày nói dối.
Esta chica es un mentiroso de clase mundial de una familia de los mentirosos de clase mundial.
Con nhóc này là kẻ nói dối thượng hạng từ một gia đình đầy những kẻ như vậy.
Ese era homicida cuando principió, y no permaneció firme en la verdad, . . . es mentiroso y el padre de la mentira.”—Juan 8:44.
Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật,...vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
Sí, Jehová pronto acabará con todos los mentirosos y con todas las mentiras (Revelación 21:8).
Ngài sẽ chấm dứt mọi sự dối trá cùng trừng phạt những kẻ nói dối.—Khải-huyền 21:8.
17 Cuando obedecemos a Jehová, demostramos que Satanás es un mentiroso.
17 Khi vâng lời Đức Giê-hô-va, chúng ta chứng minh Sa-tan là kẻ nói dối.
Cuando habla la mentira, habla según su propia disposición, porque es mentiroso y el padre de la mentira”. (Juan 8:44.)
Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
Mentirosas.
Đồ nói dối.
¿Mi esposa mentirosa?
Cô vợ dối trả của tôi?
Bastardo mentiroso.
Thằng khốn, mày nói dối.
Soy un mentiroso.
Tôi là một kẻ dối trá.
Pero si en realidad puede, pero simplemente no quiere hacerlo, ¿no pensaríamos que es un descarado mentiroso?
Còn nếu không, ông đã lừa dối công nhân vì ông có quyền đáp ứng điều họ xin nhưng không làm.
Satanás es perverso, mentiroso y cruel.
Sa-tan là kẻ độc ác, dối trá, đầy ghen ghét và dã tâm.
Esto prueba que Satanás es un gran mentiroso y que independizarse de Dios conduce irremediablemente al fracaso.
Tuy nhiên, với lòng yêu thương và khôn ngoan vô hạn, Đức Giê-hô-va quyết định tự thanh minh bằng cách xóa bỏ mọi khó khăn phát sinh trong vườn Ê-đen.
Eres un ladrón y un mentiroso.
Anh là tên ăn trộm, là tên nói dối.
Es una mentirosa.
Cậu ta là một kẻ dối trá.
Mamá también era una terrible mentirosa.
Mẹ đúng là một kẻ nói dối đáng sợ.
" Mentirosa. "
Kẻ giả dối.
El que ellas hagan esto alegra el corazón de Jehová, especialmente porque prueba que el Diablo, quien le está desafiando con escarnio, es un mentiroso. (Proverbios 27:11.)
Làm thế họ khiến cho Đức Giê-hô-va vui lòng, nhất là vì họ chứng tỏ Ma-quỉ, vốn thách đố Ngài, là kẻ nói dối (Châm-ngôn 27:11).
¿Vemos en ellas oportunidades de participar en limpiar de oprobio el nombre de Jehová y probar que el Diablo es un mentiroso?
Chúng ta có coi đó là những cơ hội để tham gia vào việc làm cho danh Đức Giê-hô-va được tẩy sạch khỏi mọi sỉ hổ và để chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentiroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.