cuidado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuidado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuidado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuidado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chú ý, cẩn thận, giúp đỡ, sự chú ý, giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuidado

chú ý

(pay attention)

cẩn thận

(thorough)

giúp đỡ

(ministration)

sự chú ý

(attentiveness)

giúp

(ministration)

Xem thêm ví dụ

¡ Cuidado!
Coi chừng!
Ten cuidado y vigila la dosis.
Cẩn thận với liều lượng.
El cuidado del complicado dispositivo está a cargo de un técnico mecánico, quien lo revisa a cabalidad todas las semanas.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
¡CUIDADO CON LAS SALAS DE CHARLA DE INTERNET!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
Ten cuidado.
Phải rất cẩn thận.
Amigo, cuidado.
Anh bạn, cẩn thận chứ.
Segura y bien cuidada.
An toàn và được chăm sóc tốt.
Tengan cuidado.
Hãy cản thận.
Cuando se resfría, si no tiene cuidado, se convierte en neumonía.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
18, 19. a) ¿Por qué debemos tener cuidado con algunas ideas del mundo?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Cuidado, Yenicall.
Yenicall! Cẩn thận!
Por favor, tened cuidado.
Cẩn thận. LISA:
Si no tenemos cuidado, las olas furtivas de la vida podrán resultarnos tan mortales como las del mar.
Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương.
El desempleo lleva al delito, a la desnutrición, al cuidado médico inapropiado.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Camina con cuidado, porque estás pisando mis sueños ".
" Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. "
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
has cuidado muy bien a tu madre.
Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt.
Quizás más, si tenemos cuidado y no se nos une más gente.
Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.
He cuidado de él, lo mejor que he podido.
Chăm sóc cậu ấy tốt nhất có thể.
Me explicaron que habían seguido las señales que indicaban el camino y que, con cuidado y esfuerzo, llegaron a su destino.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
Quienes de verdad desean agradar al Creador deberían analizar con cuidado si lo que creen acerca de él es cierto.
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
Debería haber cuidado mejor de ti.
Anh nên quan tâm em nhiều hơn.
Se ha colocado a un lado la reproducción y el cuidado paterno, y al otro todos los demás tipos de altruismo.
Họ đã đặt sinh sản và sự chăm sóc của cha mẹ về cùng phía, và các kiểu tính vị tha khác về phía bên kia.
Ten cuidado.
Cẩn thận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuidado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cuidado

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.