měsíc trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ měsíc trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ měsíc trong Tiếng Séc.
Từ měsíc trong Tiếng Séc có các nghĩa là tháng, mặt trăng, trăng, Vệ tinh tự nhiên, Mặt trăng, mặt trăng, Mặt Trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ měsíc
thángnoun Lidi, co spolu chodí jen pár měsíců novoročenky neposílají. Những người đang hẹn hò để là cặp đôi của tháng thì không gửi thiệp lễ. |
mặt trăngproper Příště budeš chtít, aby s tebou bojoval sám měsíc. Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất. |
trăngnoun Příště budeš chtít, aby s tebou bojoval sám měsíc. Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất. |
Vệ tinh tự nhiênnoun (vesmírné těleso obíhající planetu či podobné těleso) |
Mặt trăngproper Hlas: Měsíc je v magii jeden z nejsilnějších symbolů. Giọng nói: Mặt Trăng là một trong những biểu tượng mạnh nhất của ma thuật. |
mặt trăngproper Zničili náš Měsíc a s ním polovinu planety. Chúng phá hủy mặt trăng và phân nửa hành tinh của chúng ta. |
Mặt Trăngproper Hlas: Měsíc je v magii jeden z nejsilnějších symbolů. Giọng nói: Mặt Trăng là một trong những biểu tượng mạnh nhất của ma thuật. |
Xem thêm ví dụ
Jsem ten misionář, který během prvních devíti měsíců v misijním poli nedostával dopisy od rodičů. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Pokud má váš rozpočet po celý měsíc stejnou hodnotu a v určitém kalendářním měsíci vám vzniknou vyšší náklady, než povoluje měsíční limit, budou vám naúčtovány poplatky pouze ve výši měsíčního limitu. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
Nejdřív každý týden, pak jednou za měsíc, a pak čím dál tím míň. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Jsem teprve v druhým měsíci, aspoň myslím. Tôi nghĩ mới được hai tháng. |
Tato škola trvala čtyři měsíce, a podobné školy, kterých se účastnily stovky lidí, se později konaly v Kirtlandu a také ve státě Missouri. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Pokud je například dimenzí charakterizující kohorty Datum akvizice, tento sloupec obsahuje data akvizice pro jednotlivé kohorty a počty uživatelů, které jste za dané období (den, týden, měsíc) získali. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Jo, s důkladně vybranými špióny, měsíci schvalování a plastickou operací. Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Měl jsi můj článek na stole už 4 měsíce. Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời. |
Narodil se před dvěma a půl lety a moje těhotenství bylo pořádně těžké, protože jsem musela ležet asi osm měsíců. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
28 Jak už jsme se zmínili, během závěrečných měsíců druhé světové války svědkové Jehovovi znovu potvrdili své odhodlání vyvyšovat Boží vládu tím, že budou Bohu sloužit jako teokratická organizace. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
V Žalmu 8:3, 4 David vyjádřil bázeň, kterou pociťoval: „Když vidím tvá nebesa, díla tvých prstů, měsíc a hvězdy, které jsi připravil, co je smrtelný člověk, že ho chováš v mysli, a syn pozemského člověka, že se o něho staráš?“ Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Zůstala jsem tam dva měsíce a za tu dobu jsem se dozvěděla, co Bible říká o mnoha různých námětech. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
Za sedm měsíců jsme vyškrtli šest z našeho seznamu... a jednoho nástupce. Trong 7 tháng ta đã khử được 6 trong 11 cái tên. |
Před pár lety jsem strávil pár měsíců v Evropě návštěvami největších výstav, abych viděl to co se teď odehrává ve světě umění. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
Kolik bar vydělá každej měsíc? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
Pak poletíte 60 hodin k Měsíci. Sau đó các anh sẽ đi tiếp và đi vòng quanh mặt trăng trong 60 giờ. |
Za tři měsíce se na scéně objevuje 30 000 římských vojáků vedených syrským místodržitelem Cestiem Gallem. Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus. |
Volám vám, protože už to jsou čtyři měsíce a stále čekáme na vaši první platbu. Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông. |
24 Ale v těch dnech, po tom soužení, se zatmí slunce a měsíc nedá své světlo 25 a hvězdy budou padat z nebe a moci, které jsou v nebesích, budou otřeseny. 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
Jsem upřímně přesvědčený, že jakmile dosáhneme oběžné dráhy Země -- vím, že jestli se to nepovede jim, tak mně ano -- doplníme z nějaké zásobárny palivo a namíříme si to přímo k Měsíci, kde se ubytujeme. Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
Před měsícem zastřelil chlapa v Sommervillu. Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên... |
Měsíc byl později pojmenován Amalthea. Vệ tinh sau đó được đặt tên Amalthea. |
Dosáhne-li váš stávající zůstatek do konce měsíce hranice platby, spustí se proces zpracování platby, který trvá 21 dní. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
V Bibli není výslovně napsáno, který den nebo měsíc se Ježíš narodil. Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra. |
Před několika měsíci jsem byl se starším Jeffreym R. Mới đây chỉ một vài tháng, tôi ngồi với Anh Cả Jeffrey R. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ měsíc trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.