měsíční mzda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ měsíční mzda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ měsíční mzda trong Tiếng Séc.

Từ měsíční mzda trong Tiếng Séc có các nghĩa là lương tháng, lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ měsíční mzda

lương tháng

lương

Xem thêm ví dụ

Zařídím, aby ti ještě vyplatili měsíční mzdu.
Tôi sẽ thu xếp cho cô lãnh một tháng lương cắt hợp đồng.
Bude tě to stát měsíční mzdu.
Phạt một tháng lương
Průměrná měsíční mzda v roce 2000 byla 3845 NIS (Nový izraelský šekel).
Năm 2006, số lượng người Việt Nam ở New Zealand là 4875 người (New Zealand census).
Obklopil se společností mladých neznámých učenců jako byli Martin Buber, Shain Agnon a Franz Kafka a každému z nich platil měsíční mzdu, aby mohli v klidu psát.
Ông đã kết thân với những trí thức chưa có tên tuổi như Martin Buber và Shai Agnon và cả Franz Kafka, và ông trả lương hàng tháng cho họ để họ có thể yên tâm viết lách.
Samostatné jednotky, 18- ti měsíční návratnost investice, plus platíme lidem mzdu, ze které se dá žít, a zdravotní pojištění, zároveň nakrmíme levně další lidi.
Những thực thể tự cung tự cấp, 18 tháng trở về sau khi đầu tư, cộng với việc chúng tôi đang trả lương và trợ cấp sức khỏe cho mọi người, trong khi cho họ ăn chỉ nhờ vài xu trên tờ đô- la.
Samostatné jednotky, 18-ti měsíční návratnost investice, plus platíme lidem mzdu, ze které se dá žít, a zdravotní pojištění, zároveň nakrmíme levně další lidi.
Những thực thể tự cung tự cấp, 18 tháng trở về sau khi đầu tư, cộng với việc chúng tôi đang trả lương và trợ cấp sức khỏe cho mọi người, trong khi cho họ ăn chỉ nhờ vài xu trên tờ đô-la.
Krátce nato dostala nabídku zaměstnání s měsíčním platem 3 000 eur, což je s průměrnou mzdou v Etiopii nesrovnatelné.
Không lâu sau, em được mời nhận công việc với mức lương là 4.200 đô la Mỹ mỗi tháng—một mức lương cao trong xứ đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ měsíční mzda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.