mesmerizing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mesmerizing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesmerizing trong Tiếng Anh.

Từ mesmerizing trong Tiếng Anh có nghĩa là quyến rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mesmerizing

quyến rũ

adjective

Xem thêm ví dụ

Roger Louis, "In their view, historians have been mesmerized by formal empire and maps of the world with regions colored red.
"Trong con mắt của họ, các nhà sử học đã bị đế quốc chính thức và những bản đồ thế giới với những vùng màu đỏ làm cho mê hoặc.
What I found more interesting, though, was the cute waitress and the fact that she was completely mesmerized by the touch screen on another tourist's tablet.
Nhưng tôi thấy thú vị hơn là, một nữ tiếp tân xinh xắn hoàn toàn bị mê hoặc...... vào màn hình cảm ứng chiếc máy tính bảng của một khách du lịch.
Its history began in early 17th century Kyoto, where a shrine maiden named Izumo no Okuni would use the city's dry Kamo Riverbed as a stage to perform unusual dances for passerby, who found her daring parodies of Buddhist prayers both entertaining and mesmerizing.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
And the best thing of all was meeting these librarians who kind of were running these, took possession of these places like their private stage upon which they were invited to mesmerize their students and bring the books to life, and it was just this really exciting experience for all of us to actually see these things in action.
Điều tuyệt nhất là gặp gỡ những thủ thư, những người làm chủ và vận hành chúng, coi chúng như nơi mà họ có thể đưa bọn trẻ đến, mê hoặc chúng bằng những cuốn sách sống động, đó là một trải nghiệm đầy hứng khởi khi chúng ta thực sự thấy những mô hình này vận hành tốt.
He is mesmerized by the discovery of this world and his life gradually changes.
Khoảnh khắc đó gần như đã lấy đi mạng sống của ông, và lịch sử thế giới đã suýt chút nữa thay đổi từ đó.
Denby concludes that Ledger is "mesmerizing" in every scene.
Denby kết luận rằng Ledger "gây mê hoặc" ở mọi phân cảnh.
Waved albatrosses may live for up to 50 years and pair for life, they rebond with the mesmerizing courtship dance
Chim hải âu lượn sóng có thể sống tới 50 năm và cặp đôi suốt đời, chúng giao ước bằng cách ve vãn nhau.
I mesmerize people in 15 seconds of the commercial.
Chỉ có cái quảng cái 15 giây mà tôi có thể chiếm được trái tim của mọi người.
It was absolutely mesmerizing.
Tôi hoàn toàn bị mê hoặc.
(Laughter) I mean, the Scandinavian decadence was mesmerizing.
(Khán giả cười) Hai cô gái Scan-đi-na-vi giả trông mê hoặc lắm.
Now ... as if walking in a city buzzing with drones, flying taxis, modular buses and suspended magnetic pods was not exotic enough, I think there is another force in action that will make urban traffic mesmerizing.
Ngay lúc này ... như thể việc đi bộ trong một thành phố ồn ào, những chiếc taxi bay, xe buýt tách rời và các buồng từ tính treo không có gì là lạ lẫm, tôi nghĩ có một tác động khác sẽ khiến giao thông đô thị trở nên thú vị.
The world was mesmerized.
Thế giới đã bị mê hoặc.
“FOR ten years, we were mesmerized by the glittering lights of the business world, enjoying considerable wealth.
Anh Jarosław và vợ là Beata* kể lại: “Trong 10 năm, vợ chồng tôi bị mê hoặc bởi sự huy hoàng của việc kinh doanh và chúng tôi kiếm được khá nhiều tiền.
And others were mesmerized.
Còn những người khác bắt đầu suy nghĩ khác đi.
She was mesmerized.
Bà ấy cứ như bị thôi miên vậy.
Everybody was mesmerized by me.
Tất cả mọi người được mesmerized bởi tôi.
And you know, his son was mesmerized, because he would dunk it in the water, he would take it out and it was bone dry.
Và, bạn biết đấy, con trai anh như bị thôi miên, vì cháu sẽ ném nó vào nước, cháu sẽ lôi ra và nó khô cong queo.
I've always been mesmerized by those big... round, intelligent eyes.
Và tôi luôn bị cuốn hút bởi đôi mắt to tròn và thông minh.
His students and colleagues saw him as mesmerizing: hypnotic in private interaction, but often frigid in more public settings.
Nhiều sinh viên và đồng nghiệp thấy ở ông có gì mê hoặc: nồng nhiệt đến độ thôi miên trong đối thoại nơi riêng tư, nhưng thường tỏ ra lạnh băng ở những nơi đông người.
A powerful mesmerizer, profoundly learned in his science, such as Baron du Potet, Regazzoni, Pietro d'Amicis of Bologna, are magicians, for they have become the adepts, the initiated ones, into the great mystery of our Mother Nature."
Một pháp sư mạnh mẽ, có hiểu biết sâu sắc trong khoa học của mình, như ông Baron du Potet, Regazzoni, Pietro d'Amicis của Bologna, là nhà pháp sư, họ trở thành tinh thông, người khởi xướng, và những bí ẩn tuyệt vời của chúng ta và mẹ Thiên nhiên."
Is " love " so mesmerizing?
Hỡi thế gian tình là ?
In The New York Times, Michiko Kakutani described the book as a "remarkable memoir...that leaves the reader with a mesmerizing portrait of a now vanished world."
Trong tờ New York Times, Michiko Kakutani đã mô tả cuốn sách này như là một "cuốn hồi ký đáng chú ý... để lại cho người đọc một bức chân dung đầy mê hoặc của một thế giới biến mất."
Kurt Loder would later describe "All Tomorrow's Parties" as a "mesmerizing gothic-rock masterpiece".
Kurt Loder miêu tả "All Tomorrow's Parties" là "kinh điển của dòng nhạc gothic-rock".
Be cautious : shiny objects can be mesmerizing .
Chú ý : những thứ bắt mắt có thể đang làm mờ mắt .
You're not supposed to mesmerize somebody who's been drinking.
Anh không có bổn phận phải mê hoặc người nào đó đang uống rượu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesmerizing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.