mess up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mess up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mess up trong Tiếng Anh.

Từ mess up trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hỏng, làm lộn xộn, làm rối tung, đảo lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mess up

làm hỏng

verb

làm lộn xộn

verb

làm rối tung

verb

Hold your hair back, your mother will kill me if I get it all messed up again.
Vén tóc con lên, mẹ con sẽ giết bố mất nếu bố lại làm rối tung mọi thứ lên.

đảo lộn

verb

Xem thêm ví dụ

Because this princess messes up the public pedagogy for these princesses.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
Looks like your car's pretty messed up.
Xe của cả nhà hỏng nặng rồi hả?
Looks like your obsession with finding Ben's killer is messing up our surveillance.
Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy.
Max, you mess up now, you're grounded for life.
Max, nếu mày gây họa thì bị cấm túc cả đời, nhớ chưa?
Wow, does she sound messed up.
Ôi, cô ấy có vẻ sai lầm thật.
You done messed up Ay- Ay- Ron.
Cậu gặp rắc rối rồi A a ron ạ
This is so messed up.
Cái này thật là tệ.
It's messed up, what happened to him.
Những gì xảy ra với ông ấy, thật tồi tệ.
Everything's getting all messed up!
Tớ thấy mọi thứ đều sai!
That's why my arm is messed up.
Vì thế mà tay anh bị thương như thế đó.
You messed up taking that kid out, Hector.
Anh đã phạm sai lầm, xử thằng nhóc, Hector.
This is my life that's messed up.
Đó là cuộc đời tớ và nó thật khắm bựa.
Beat up whoever you see, mess up all the clubs!
đánh hết, phá club này cho tao!
You've always messed up with women.
Anh lúc nào cũng làm hư chuyện với phụ nữ.
Man, this is so messed up.
Cái thứ này thật tệ.
Messed up how?
Hoảng loạn thế nào?
I've seen some messed-up stuff in my day, turbo, but nothing quite like that.
Tôi từng thấy nhiều thứ rối rắm, ốc sên à, nhưng chẳng có gì như thế.
So you mean he's about to mess up.
Vậy ý cậu hắn định làm loạn.
More than anything, I know that you messed up my department store's event.
Đặc biệt là biết anh quan trọng... với những hoạt động của trung tâm thương mại nhà mình.
It's a confusing world out there, and who I am got messed up for a minute.
Cả một thế giới rắc rối ngoài kia và anh chỉ một phút yếu lòng.
She's messed up.
Cậu ấy bê tha lắm rồi.
End it, do the handle, it' s messed up
Cuối cùng là cái tay nắm cửa, nó hư rồi
Even if House was messed up by Kutner's suicide, it wouldn't matter.
Ngay cả nếu House bị rối trí vì việc Kutner tự sát, đó cũng chả là gì.
He tries to make things right but just messes up more.
Hắn càng muốn làm đúng, thì lại càng làm sai.
You're probably better off not remembering all the messed up things our parents did to us, anyway.
Em tốt nhất không nên nhớ những chuyện tệ hại mà cha mẹ đã làm với chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mess up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.