message trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ message trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ message trong Tiếng Anh.

Từ message trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông điệp, tin nhắn, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ message

thông điệp

noun (An individual unit of data transported between endpoint locations. A message consists of a document plus a header (information about the transfer).)

We thought that the message was true.
Chúng tôi nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

tin nhắn

noun (communication, concept or information conveyed)

I relayed the message to her.
Tôi đã chuyển tin nhắn cho cô ta.

tin

noun

The user you to want to send this message to does not exist. Please try with another username.
Người dùng bạn muốn gởi tin này đến không tồn tại. Vui lòng thử tên khác.

Xem thêm ví dụ

This woman leaves a message on the machine.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
With what attitude do we present our message, and why?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Penny has a message for you.
Penny có tin nhắn cho em đấy
19 How happy we are to have God’s Word, the Bible, and to use its powerful message to uproot false teachings and reach honesthearted ones!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
If the conversation continues, bring in the Kingdom message.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Those who respond to that message can enjoy a better life now, as millions of true Christians can testify.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Many of us immediately stop whatever we are doing to read a text message—should we not place even more importance on messages from the Lord?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Members could share words from Elder Christofferson’s message that help answer these questions.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it's a brilliant way of saving your child's life.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
God is the only one with a message.
Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp.
Message sent.
tin nhắn đã được gửi.
Jesus declared a comforting message to people who were like a bruised reed that was bent over and even trampled.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
He would make sure she understands that he hears the feeling beneath the guilt message.
Anh sẽ chắc chắn bà biết rằng anh thấy được điều ẩn giấu đằng sau lời trách móc của bà.
Why may Judah have expected a better message from Jehovah than ancient Israel got?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?
Now she is happy to share the Bible’s message with others.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
This is a message for you!
Có lời nhắn cho cô.
Indeed, the preaching commission itself involves more than simply announcing God’s message.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
14 (1) Transformation: The leaven stands for the Kingdom message, and the mass of flour represents mankind.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
This will be a string that contains the error message.
Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi.
If you edit or delete a message in Hangouts Chat, the message won't be edited or deleted for users in classic Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ message trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới message

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.