mess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mess trong Tiếng Anh.

Từ mess trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng hỗn độn, bày bừa, bữa ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mess

tình trạng hỗn độn

noun

If I was him, I'd put as much distance between me and this mess as possible.
Nếu tôi là hắn, tôi sẽ tránh xa tình trạng hỗn độn này.

bày bừa

verb

I know because Mr. Keyser says you left a god-awful mess in the men's room.
Tôi biết, vì ông Keyser vừa mới thấy cả bọn bày bừa trong nhà vệ sinh nam đó.

bữa ăn

verb

Mom, I messed up with the Bowens yesterday.
con đã phá hỏng bữa ăn với nhà Bowens hôm qua.

Xem thêm ví dụ

This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Do not mess with me.
Đến giờ này thì đừng giở trò với tôi, O.K?
It's all in a mess.
Tất cả là một đống hỗn độn.
What a mess.
Thật là 1 đống hỗn độn
You guys made a mess at Shanghai.
Các cậu đã làm bừa bãi ở Thượng Hải.
Don't use your people to mess with me anymore.
đừng dùng người của các anh để gây sự thêm một lần nào nữa
Whoever it is is making a mess of our operation.
Dù đó là ai, thì cũng đang làm hoạt động của chúng tôi trở nên hỗn loạn.
I was physically healthy, but psychologically, I was a mess.
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
This is very perilous stuff you're messing with.
Cậu đang đùa với việc vô cùng nguy hiểm đấy.
If we did, it would be a complete mess, because there's a lot of stuff out there.
Nếu chúng tôi làm thế, nó sẽ là một mớ hỗn độn bời vì có quá nhiều thứ ngoài đó
This whole area is a big mess of old and new stuff.
Cả khu vực này là một đống những thứ cũ và mới đổ vào nhau.
Because this princess messes up the public pedagogy for these princesses.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
Number two, it's that quantity, just doing things, and making mistakes, and messing up, in the end leads to better quality anyway.
Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn.
It's a mess.
Rất hỗn tạp.
You didn't make a mess in there, did you?
Ông có làm dơ bẩn trong đó không đấy?
Concerned about the, uh - - the witch-killing spell or that I'm gonna mess these trials up?
Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra
You look at Prism and this Northern Lights mess.
Các người nhìn xem, Prism và đống lộn xộn Northern Lights.
Because I can't get children and use them as an excuse to mess things up.
Bởi vì hắn không thể đem trẻ con ra để bào chữa cho sự tha của mình.
Looks like your car's pretty messed up.
Xe của cả nhà hỏng nặng rồi hả?
Mess was unbelievable.
Bầy hầy khủng khiếp.
What a mess.
Thật dơ bẩn!
That would have been a real mess.
Nếu không thì đã hỗn loạn lắm.
Were you messing around in this house?
Con nghịch gì ở khu nhà này hả?
He went into the park hoping that somebody would mess with him.
Ông ta vào công viên với hi vọng có người sẽ tấn công ông ta.
Looks like your obsession with finding Ben's killer is messing up our surveillance.
Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mess

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.