metro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metro trong Tiếng Anh.

Từ metro trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe điện ngầm, metro, tàu điện ngầm, mê-tơ-rô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metro

xe điện ngầm

noun (underground railway)

I'm taking the metro with my friends.
Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn.

metro

noun (underground railway)

Where's the nearest metro stop?
Ga metro gần nhất ở đâu?

tàu điện ngầm

noun

The water is a problem for, throughout the metro area.
Nước uống đang là khó khăn đối với khu vưc tàu điện ngầm chạy qua.

mê-tơ-rô

adjective

Xem thêm ví dụ

The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations.
Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm.
I'm taking the metro with my friends.
Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn.
Globally, the historic city is ranked ahead of other major metros like Sydney, Lisbon, and Barcelona.
Trên toàn cầu, thành phố lịch sử được xếp hạng trước các thành phố lớn khác như Sydney, Lisbon và Barcelona.
24 August 2017 - A man commits suicide in Noor Bank Metro Station.
Ngày 24 tháng 8 năm 2017: Một người đàn ông tự sát tại ga Noor Bank.
To view a metro, follow the steps below:
Để xem một thành phố lớn, hãy làm theo các bước dưới đây:
Microsoft has made a number of major changes to the latest version of Windows—not the least of which are the touchscreen optimized Metro interface , and adding ARM-based tablets as an option .
Microsoft đã thực hiện nhiều thay đổi lớn đối với phiên bản Windows mới nhất – một trong số đó bao gồm giao diện Metro tối ưu hóa cho màn hình cảm ứng và bổ sung lựa chọn máy tính bảng nền tảng ARM .
As of 2014, Port Metro Vancouver is the third-largest port by tonnage in the Americas (recently displacing New York City), 27th in the world, the busiest and largest in Canada, and the most diversified port in North America.
Vào năm 2014, cảng Đô thị Vancouver vượt New York trở thành cảng biển bận rộn thứ ba Bắc Mỹ và là cảng biển bận rộn thứ 27 thế giới, bận rộng nhất Canada và đa dạng nhất Bắc Mỹ.
More than 110,000 people, or nearly 10 percent of Dubai’s population, used the Metro in its first two days of operation.
Hơn 110.000 người, hay gần 10 phần trăm dân số Dubai, đã sử dụng tàu điện ngầm trong hai ngày đầu hoạt động.
Engineering consultancy Atkins provided full multidisciplinary design and management of the civil works on Dubai Metro.
Tư vấn kỹ thuật Atkins cung cấp đầy đủ thiết kế đa ngành và quản lý các công trình dân dụng cho tàu điện ngầm Dubai.
The metro is an important means of transport, connecting with six railway stations of the National Railway Company of Belgium, and many tram and bus stops operated by STIB/MIVB, and with Flemish De Lijn and Walloon TEC bus stops.
Hệ thống metro là một phương tiện giao thông quan trọng, nối sáu nhà ga đường sắt của Công ty đường sắt quốc gia Bỉ, và nhiều trạm xe điện mặt đất và trạm xe buýt vận hành bởi STIB/MIVB, và với các trạm xe buýt Flemish De Lijn và Walloon TEC.
In 1994 it was planned, over 10 years, to massively extend the metro and almost "double" its size, building three new lines and 61 new stations.
Vào năm 1994, nó đã được lên kế hoạch, hơn 10 năm, để mở rộng diện rộng của tàu điện ngầm và gần như "tăng gấp đôi" quy mô của nó, xây dựng ba tuyến mới và 61 trạm mới.
A series of anti-pollution measures taken by the city's authorities in the 1990s, combined with a substantial improvement of the city's infrastructure (including the Attiki Odos motorway, the expansion of the Athens Metro, and the new Athens International Airport), considerably alleviated pollution and transformed Athens into a much more functional city.
Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn.
Delhi Metro Rail Corporation Limited (DMRC), a company with equal equity participation from the Government of India and the Government of Delhi, built and operates the Delhi Metro.
Delhi Metro Rail Corporation Limited (DMRC), một công ty quốc doanh với sự tham gia góp vốn chủ sở hữu bằng nhau từ Chính phủ Ấn Độ và Chính quyền Lãnh thổ Thủ đô Quốc gia Delhi xây dựng và điều hành hệ thống metro này.
Metro could use you.
Metro cần anh.
With a population of just 205,000 inhabitants for city proper (in 2002), Rennes was the smallest city in the world to boast a metro until 2008 (when Lausanne Metro opened).
Với dân số chỉ 205.000 người cho thành phố thích hợp (năm 2002), Rennes là thành phố nhỏ nhất trên thế giới tự hào về một tàu điện ngầm cho đến năm 2008 (khi Lausanne Metro mở cửa).
At least 2,103 families or 8,794 persons were affected in 109 barangays in the regions of Central Luzon, Metro Manila and the Calabarzon.
Ít nhất 2.103 gia đình hoặc 8.794 người bị ảnh hưởng ở 109 barangay ở các vùng Trung Luzon, Metro Manila và Calabarzon.
Through a client and a school friend's father, Taylor auditioned for both Universal Pictures and Metro-Goldwyn-Mayer in early 1941.
Thông qua một người khách hàng và một người bạn học của cha, cô bé tham gia thử vai cho cả hai hãng phim Universal Pictures và Metro-Goldwyn-Mayer vào đầu năm 1941.
Metro line One passes through at Noryangin station near-by.
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 đi qua ga Noryangin gần đó.
Troy has become a business and shopping destination in the Metro Detroit area, with numerous office centers and the upscale Somerset Collection mall.
Troy đã trở thành một điểm đến kinh doanh và mua sắm tại khu vực Metro Detroit, với nhiều trung tâm văn phòng và trung tâm mua sắm cao cấp Somerset Collection.
Despite these, however, classes in Metro Manila were still not suspended.
Mặc dù vậy, tuy nhiên, các lớp học ở Metro Manila vẫn không bị đình chỉ.
Also, major web browser vendors such as Google and Mozilla Foundation are selectively exempted from this rule; they are allowed to circumvent Microsoft guidelines and Windows Store and run a Metro-style version of themselves if the user chooses to make their product the default web browser.
Hơn nữa, các hãng trình duyệt web lớn như Google và Mozilla Foundation còn được lựa chọn để được miễn khỏi quy định này; họ được phép bỏ qua các hướng dẫn của Microsoft và Windows Store để chạy một phiên bản kiểu Metro của chính họ nếu người dùng chọn làm các sản phẩm của họ thành trình duyệt mặc định.
Portions of this are under the jurisdiction of Metro, a directly elected regional government which, among other things, is responsible for land-use planning in the region.
Đa số nằm dưới quyền quản trị của Metro, một chính quyền vùng được bầu trực tiếp chịu trách nhiệm hoạch định việc sử dụng đất trong vùng.
In June 1945, Kissinger was made commandant of the Bensheim metro CIC detachment, Bergstrasse district of Hesse, with responsibility for de-Nazification of the district.
Vào tháng 6 năm 1945, Kissinger đã trở thành chỉ huy của phân khu đô thị CIC Bensheim, Bergstrasse của Hesse, chịu trách nhiệm biệt giải trừ Quốc xã của quận.
Some large retailers such as Carrefour or Metro Group are using this structure and managing the finance program, supplier onboarding, and liquidity themselves.
Một số nhà bán lẻ lớn như Carrefour hoặc Metro Group đang sử dụng cấu trúc này và quản lý chương trình tài chính, nhà cung cấp trên tàu và thanh khoản.
It is also connected with the subway station Gupo Station on Busan Metro Line 3 via an overhead bridge, so passengers can transfer to Busan Subway Line 3.
Nó còn kết nối với ga tàu điện ngầm Gupo trên Busan Metro tuyến 3 thông qua cây cầu trên cao, vì vậy hành khách có thể chuyển sang tàu điện ngầm Busan tuyến 3.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.