metropolis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metropolis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metropolis trong Tiếng Anh.

Từ metropolis trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu đô thị, thủ đô, mẫu quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metropolis

siêu đô thị

noun (large, busy city)

thủ đô

noun

Now Tokyo has changed into a metropolis.
Giờ đây Đông kinh đã thay đổi và trở thành thủ đô.

mẫu quốc

noun

Xem thêm ví dụ

So, after all these years, we've finally got you over to Metropolis.
Vậy là, sau ngần đấy năm, bọn tôi cuối cùng cũng đã dụ được anh tới Metropolis.
Well, how are we going to do that with you in Metropolis?
Phải, làm sao chúng ta làm điều đó khi em ở Metropolis?
All of this made Corinth a vibrant, thriving metropolis —but at a price.
Tất cả những điều này làm cho Cô-rinh-tô trở thành một thủ phủ thịnh vượng, đầy ấn tượng—nhưng có cái giá của nó.
However, these resources did not translate into development for the Metropolis (mother country) due to Spanish Roman Catholic Monarchy's frequent preoccupation with European wars (enormous amounts of this wealth were spent hiring mercenaries to fight the Protestant Reformation), as well as the incessant decrease in overseas transportation caused by assaults from companies of British buccaneers, Dutch corsairs and pirates of various origin.
Tuy nhiên, những tài nguyên này không chuyển thành sự phát triển cho Metropolis (quốc gia mẹ) do mối lo ngại thường xuyên của quân đội Công giáo La Mã Tây Ban Nha với các cuộc chiến tranh châu Âu (số tiền khổng lồ của tài sản này đã được chi cho thuê lính đánh thuê để chống lại Cải cách Tin lành), cũng như sự sụt giảm không ngừng trong giao thông vận tải ở nước ngoài gây ra bởi các cuộc tấn công từ các công ty của người Anh buccaneers, corsairs Hà Lan và cướp biển có nguồn gốc khác nhau.
The metropolis of this country is Minnagara, from which much cotton cloth is brought down to Barygaza. — Periplus of the Erythraean Sea, §41 Under the Western Satraps, Barigaza was one of the main centers of Roman trade in the subcontinent.
Các thành thị của đất nước này là Minnagara, mà từ đó rất nhiều vải bông đã được đưa tới Barygaza. " -Periplus của Biển Erythraean, Chương 41 Dưới triều đại các phó vương miền Tây, Barigaza là một trong những trung tâm thương mại chính của La Mã với Ấn Độ.
That's part of the reason I left Metropolis.
Đó là một phần lý do tôi rời Metropolis.
New York, like any metropolis...
.. cứ ăn cứ sống.
Although golden and male, C-3PO was inspired by the silver female robot Maria, the Maschinenmensch from Fritz Lang's 1927 film Metropolis.
Mặc dù có màu vàng và có giới tính nam, C-3PO được lấy cảm hứng từ nữ robot màu bạc tên là Maria, Maschinenmensch (Tiếng Đức cho người máy) từ bộ phim Metropolis (1927) của Fritz Lang.
Some young lady from Metropolis will make you honest.
Mấy em gái tươi mơn mởnMetropolis có thể sẽ khiến cậu muốn cưới đó.
Because I could build a pop-up metropolis.
Vì có thể tôi sẽ dựng lên một đô thị lớn.
Konietzko resurrected KMFDM in 2002 (Esch and Schulz declined to rejoin) on Metropolis Records, and by 2005 he had assembled a consistent line-up that included American singer Lucia Cifarelli, British guitarists Jules Hodgson and Steve White, and British drummer Andy Selway.
Konietzko tái hợp KMFDM năm 2002 (Esch và Schulz từ chối tái tham gia), và tới năm 2005, hình thành một đội hình ổn định gồm ca sĩ người Mỹ Lucia Cifarelli, hai tay guitar người Anh Jules Hodgson và Steve White, và tay trống người Anh Andy Selway.
In 1931, confirming that no other countries had claimed the reefs, Japan declared it Japanese territory, placing it under the jurisdiction of the Tokyo Metropolis, classifying it as part of the Ogasawara Village, and naming it Okinotorishima.
Năm 1931, sau khi xác nhận được là không có quốc gia nào tuyên bố chủ quyền với đảo san hô vòng này, Nhật Bản đã tuyên bố đây là lãnh thổ Nhật, trực thuộc tỉnh Tokyo, xếp đảo vào thôn Ogasawara và đặt tên là Okinotorishima.
Parked airliners at the Mehrabad Airport Entrance of the Khomeini Airport Inside the Khomeini Airport Undergoing maintenance at the Mehrabad Airport Airbus A350 demonstration at the Mehrabad Airport There are over 2,100 parks within the metropolis of Tehran, with one of the oldest being Jamshidie Park, which was first established as a private garden for Qajar prince Jamshid Davallu, and was then dedicated to the last empress of Iran, Farah Pahlavi.
Các máy bay chở khách đỗ tại Sân bay Mehrabad Lối vào Sân bay Khomeini Bên trong sân bay Khomeini Trải qua bảo trì tại sân bay Mehrabad Triển lãm Airbus A350 tại sân bay Mehrabad Có hơn 2.100 công viên trong đô thị Tehran, với một trong những c6ng viên lâu đời nhất là Công viên Jamshidie, được thành lập lần đầu tiên như một khu vườn riêng cho hoàng tử Qajar Jamshid Davallu, và sau đó được dành riêng cho hoàng hậu cuối cùng của Iran, Farah Pahlavi.
Maxwell Render was released to the public as an early alpha in December 2004 (after 2 years of internal development) utilizing a global illumination (GI) algorithm based on a metropolis light transport variation.
Nó đã được giới thiệu như một phiên bản alpha từ tháng 12 năm 2004 (sau 2 năm phát triển nội bộ) và áp dụng một giải thuật GI dựa trên một biến thể của phương pháp metropolis light transport.
These are live images from the top of the LexCorp tower in downtown Metropolis.
Chúng tôi đang trực tiếp từ đỉnh tháp LexCorp ở trung tâm Metropolis.
It was discovered in modern Khujut Rabu, Iraq, close to the metropolis of Ctesiphon, the capital of the Parthian (150 BC – 223 AD) and Sasanian (224–650 AD) empires, and it is considered to date from either of these periods.
Chúng được phát hiện ở Khujut Rabu hiện đại, Iraq ngày nay, gần thủ phủ của Ctesiphon, thủ đô của đế quốc Parthia (150 TCN - 223 AD) và đế quốc Sasanian (224–650 AD), và được coi là một bộ cổ vật từ trong những thời kỳ này.
According to The New York Times, Los Angeles is “the first major metropolis in the world to do so.”
Theo tờ The New York Times, Los Angeles là “thành phố lớn đầu tiên trên thế giới làm điều này”.
And Metropolis needs its hero, too.
Metropolis cũng cần người anh hùng của nó.
In such cases, only a very small subset of paths will transport energy; Metropolis light transport is a method which begins with a random search of the path space, and when energetic paths are found, reuses this information by exploring the nearby space of rays.
Trong những trường hợp đó, chỉ một phần rất nhỏ của các quỹ đạo tia sáng mới cung cấp năng lượng; phương pháp truyền tải ánh sáng Metropolis là một phương pháp bắt đầu với sự tìm kiếm ngẫu nhiên một quỹ đạo trong không gian, và khi các quỹ đạo cung cấp năng lượng được tìm thấy, tái sử dụng những thông tin này bằng cách khám phá những khoảng không kế cận các tia.
Grand Theft Auto 2 is set in an unspecified time in a retrofuturistic metropolis referred to only as "Anywhere, USA", but the game's manual and website use the phrase "three weeks into the future"; fictional journal entries on the Grand Theft Auto 2 website suggest the year to be 2013, but rather the in-game references suggest the game to be set in 1999.
Grand Theft Auto 2 lấy bối cảnh trong khung thời gian không xác định tại một đô thị mang phong cách tương lai hoài cổ chỉ được nhắc đến với tên gọi "Anywhere, USA", nhưng cuốn hướng dẫn và trang web của trò chơi thì lại sử dụng cụm từ "ba tuần trong tương lai"; mục báo hư cấu đăng trên trang web của Grand Theft Auto 2 đưa ra gợi ý đây là năm 2013, nhưng tài liệu tham khảo trong game cho thấy trò chơi lấy bối cảnh vào năm 1999.
As Vancouver expanded and became a metropolis, Burnaby was one of the first-tier bedroom-community suburbs of Vancouver itself, along with the city and district of North Vancouver, and Richmond.
Do Vancouver mở rộng và trở thành một đại đô thị, Burnaby trở thành một trong các khu vực ngoại ô nhà ở cấp một của Vancouver, cùng với thành phố North Vancouver và huyện North Vancouver, và Richmond.
A lot of Metropolis' human population are unemployed and deprived, and many people blame the robots for taking their jobs.
Rất nhiều số lượng người trong Metropolis không có việc làm và túng quẫn, và nhiều kẻ đã đổ trách nhiệm cho robot lấy mất đi nhiều công việc của họ.
Disguised as reporter Clark Kent, he adopts a mild-mannered disposition in Metropolis and develops a romance with Lois Lane, while battling the villainous Lex Luthor.
Đóng giả là phóng viên Clark Kent, anh đóng một vai trò nhẹ nhàng ở Metropolis và phát triển một mối tình lãng mạn với Lois Lane, khi chiến đấu chống lại Lex Luthor.
New York, like any metropolis, is an organism that changes, mutates.
như các thành phố lớn khác... như các thành phố lớn khác... vận động
What are you doing in Metropolis?
anh làm gì ở metropolis vậy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metropolis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.