metronome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metronome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metronome trong Tiếng Anh.

Từ metronome trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy nhịp, phách kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metronome

máy nhịp

noun (a device used in music)

phách kế

noun

Xem thêm ví dụ

( Clicks metronome )
( Đếm nhịp )
And similar to the listeners before the story starts, these metronomes are going to click, but they're going to click out of phase.
Chúng giống như những người nghe trước khi câu chuyện bắt đầu, những máy này đang gõ nhịp, nhưng chúng gõ lệch nhịp.
A kind of metronome was among the inventions of Andalusian polymath Abbas ibn Firnas (810–887).
Một loại máy đếm nhịp là một trong những phát minh của người thợ đa tài ở Andalucia Abbas ibn Firnas (810-887).
Think of these five metronomes as five brains.
Hãy xem 5 chiếc máy đập nhịp như là 5 bộ não.
Musicians practice with metronomes to improve their timing, especially the ability to stick to a tempo.
Các nhạc sĩ thực tập với máy đếm nhịp để cải thiện kỹ thuật thời gian của họ, đặc biệt là khả năng chơi nhạc theo một nhịp độ.
In 1815, Johann Maelzel patented it as a tool for musicians, under the title "Instrument/Machine for the Improvement of all Musical Performance, called Metronome".
Vào năm 1815 Johann Maelzel đã lấy bằng sáng chế về nó như một công cụ cho các nhạc sĩ, dưới tên "Công cụ/Máy dùng để cải tiến khả năng âm nhạc, được gọi là máy tạo nhịp".
Listen to what the metronome's telling you.
Nghe xem máy đếm nhịp đang nhắc con điều gì.
So, we'll look and see five metronomes.
Tôi có 5 máy đập nhịp.
Through questionable practice, Johann Maelzel, incorporating Winkel's ideas, added a scale, called it a metronome and started manufacturing the metronome under his own name in 1816: "Maelzel's Metronome."
Thông qua các hành vi cần đặt dấu hỏi, Johann Maelzel kết hợp ý tưởng của Winkel, thêm vào một cái cân, gọi nó là máy đếm nhịp và bắt đầu sản xuất máy này dưới tên của mình vào năm 1816: "Máy đếm nhịp của Maelzel".
Musicians practice playing to metronomes to develop and maintain a sense of timing and tempo.
Các nhạc sĩ thực hành chơi theo máy đếm nhịp để phát triển và duy trì một cảm giác về thời gian và tiến độ.
Anyway, so this is the world's smallest metronome.
Dù sao thì đây là máy đập nhịp nhỏ nhất thế giới.
In 1971 she signed to Metronome Records and made her first record, "Could Be Love", written by Drafi Deutscher.
Năm 1971, cô ký hợp đồng với Metronome Records và lập bản thu âm đầu tiên của cô, "Could Be Love", được viết bởi Drafi Deutscher.
The whole planet is attentive to these metronomes of our hopes and illusions.
Cả hành tinh đang chú tâm vào những chiếc máy gõ nhịp của hy vọng và ảo tưởng.
How can metronomes communicate?
Máy đập nhịp giao tiếp với nhau theo cách nào?
If this is all for showing you a metronome, I swear I didn't invent it.
Nếu chỉ vì cho cô xem cái máy đánh nhịp, tôi thề là tôi không có phát minh ra nó.
The simplest electronic metronomes have a dial or buttons to control the tempo; some also produce tuning notes, usually around the range of A440 (440 hertz).
Các máy tạo nhịp cơ bản đơn giản nhất có một nút bấm hoặc các nút để điều khiển tốc độ; một số còn sản xuất các note chỉnh sửa, thường là xung quanh A440 (440 hertz). Các máy tạo nhịp phức tạp có thể tạo ra hai hoặc nhiều âm thanh khác biệt.
Think of the people as being like metronomes.
Hãy ví mọi người như máy đập nhịp.
In recording studio applications, such as film scoring, a software metronome may provide a click track to synchronize musicians.
Trong các ứng dụng phòng thu, như nhạc nền phim, phần mềm tạo nhịp có thể cung cấp một công cụ theo dõi để đồng bộ hóa các bản nhạc của các nhạc sĩ.
Users of iPods and other portable MP3 players can use prerecorded MP3 metronome click tracks, which can use different sounds and samples instead of just the regular metronome beep.
Người sử dụng iPod và các thiết bị di động khác chơi được MP3 có thể sử dụng được các đoạn ghi âm MP3 có nhịp sẵn, mà có thể sử dụng âm thanh khác nhau và các mẫu thay vì chỉ là các nhịp tiếng bíp thường xuyên.
Ludwig van Beethoven was maybe the first notable composer to indicate specific metronome markings in his music.
Ludwig van Beethoven có lẽ là nhà soạn nhạc đầu tiên đáng chú ý để dấu tốc độ nhịp trong tác phẩm âm nhạc của ông, trong năm 1817.
In 1696, Etienne Loulié first successfully used an adjustable pendulum to make the first mechanical metronome—however, his design produced no sound, and did not have an escapement to keep the pendulum in motion.
Năm 1696, Etienne Loulié đầu tiên sử dụng thành công một con lắc đã điều chỉnh để làm máy đếm nhịp cơ học đầu tiên—tuy nhiên, thiết kế của ông không tạo ra âm thanh, và đã không có một lối thoát để làm con lắc chuyển động liên tục.
All right, so, I've got a metronome, and it's the world's smallest metronome, the -- well, I shouldn't advertise.
Tôi có máy đập nhịp, và nó là máy đập nhịp nhỏ nhất thế giới-- tôi không nên quảng cáo.
A metronome's tempo typically is adjustable from 40 to 208 BPM.
Tốc độ của máy đếm nhịp thường được điều chỉnh từ 40 đến 208 BPM.
Composers often use a metronome as a standard tempo reference—and may play or sing their work to the metronome to derive beats per minute if they want to indicate that in a composition.
Nhà soạn nhạc thường sử dụng một máy đếm nhịp như là một thiết bị tham khảo tốc độ chuẩn—và có thể chơi hoặc hát tác phẩm của họ theo nhịp để lấy được số nhịp trên mỗi phút mà họ muốn chỉ ra ở một tác phẩm nào đó.
( Clicks metronome ) ( Clicks metronome )
( Đếm nhịp ) ( Đếm nhịp )

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metronome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.