meticulously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meticulously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meticulously trong Tiếng Anh.

Từ meticulously trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách tỉ mỉ, tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meticulously

một cách tỉ mỉ

adverb

These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.”
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.

tỉ mỉ

adverb

His world view is meticulously constructed brick by brick.
Nhân sinh quan của hắn được cấu tạo tỉ mỉ từng cục gạch một.

Xem thêm ví dụ

He was meticulous in seeking to record the original Aboriginal place names around the colony, for which reason the majority of place names to this day retain their Aboriginal titles.
Ông tỉ mỉ trong việc tìm cách ghi lại các địa danh Nguyên trú nguyên bản khắp thuộc địa, nhờ vậy mà phần lớn các địa danh ngày nay duy trì tên Nguyên trú của chúng.
He very carefully and meticulously notes his results in an exercise book.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
2 years ago in atlanta she started receiving anonymous notes that meticulously described her whereabouts throughout the day.
2 năm trước, ở Atlanta, cô ấy bắt đầu nhận thư nặc danh mô tả tỉ mỉ vị trí của cô, trong suốt cả ngày.
After 12 years of marriage, I already knew that Marion was a frugal and meticulous housewife.
Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo.
These solemn gentlemen -- all three had full beards, as Gregor once found out through a crack in the door -- were meticulously intent on tidiness, not only in their own room but, since they had now rented a room here, in the entire household, and particularly in the kitchen.
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
He remained meticulous in performing his formal duties as Emperor, albeit often without enthusiasm, but he no longer actively intervened to maintain stability in the country.
Ông duy trì tính tỉ mỉ trong thực hiện các nhiệm vụ chính thức của Hoàng đế dù thường không nhiệt tình, song ông không còn tích cực can thiệp nhằm duy trì ổn định trong nước.
Everything in your life is so meticulous. It's so orderly...
Mọi thứ trong đời anh quá tỉ mỉ, nó quá ngăn nắp...
Mordaunt Hall of The New York Times called the film "most affecting and impressive" and added, "In all its scenes there is a meticulous attention to detail, not only in the settings ... but also in the selection of players ...
Young Fanny Ký giả Mordaunt Hall của tờ New York Times gọi bộ phim này là "xúc động và gây ấn tượng nhất" và thêm rằng: "Có sự quan tâm tỉ mỉ đến từng chi tiết trong mọi cảnh, không chỉ trong việc bố trí... mà còn cả trong việc lựa chọn diễn viên.
These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.”
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.
“Too often, we complicate the beauty and simplicity of the gospel of Jesus Christ with endless lists of meticulous expectations,” he said.
Ông nói: “Chúng ta thường làm cho vẻ đẹp và nét giản dị của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên phức tạp với vô số những điều kỳ vọng quá tỉ mỉ.
Often using found objects, her materials include children's toys, old boxes, and meticulous paper cutouts.
Thường sử dụng các vật thể tìm thấy, vật liệu của bà bao gồm đồ chơi trẻ em, hộp cũ, và các hình cắt giấy tỉ mỉ.
(Ezekiel 40:2, 3) As the vision proceeds, Ezekiel beholds the angel meticulously taking measurements of the temple’s three matching pairs of gates with their guard chambers, an outer courtyard, an inner courtyard, dining rooms, an altar, and the temple sanctuary with its Holy and Most Holy compartments.
(Ê-xê-chi-ên 40:2, 3) Trong sự hiện thấy, Ê-xê-chi-ên quan sát một thiên sứ cẩn thận đo ba cổng đôi tương xứng của đền thờ cùng với các phòng lính canh, hành lang ngoài, hành lang trong, các phòng ăn, bàn thờ và chính điện của đền thờ gồm Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
Since the late 18th century, Paris has been famous for its restaurants and haute cuisine, food meticulously prepared and artfully presented.
Từ cuối thế kỷ 18, Paris đã nổi tiếng với các nhà hàng và món ăn ngon, thức ăn được chuẩn bị rất tỉ mỉ và trình bày rất khéo léo.
The simple story, about a poor farming village in Sengoku period Japan that hires a group of samurai to defend it against an impending attack by bandits, was given a full epic treatment, with a huge cast (largely consisting of veterans of previous Kurosawa productions) and meticulously detailed action, stretching out to almost three-and-a-half hours of screen time.
Câu chuyện đơn giản, về một ngôi làng làm nông nghèo trong thời kỳ Sengoku của Nhật Bản đã thuê một nhóm samurai để bảo vệ dân làng, chống lại cuộc tấn công sắp xảy ra của bọn cướp, được xử lý một cách đầy kịch tính, với một dàn diễn viên khổng lồ (bao gồm phần lớn các diễn viên từng góp mặt trong các bộ phim trước đó của Kurosawa) và những hành động được mô tả tỉ mỉ chi tiết, có thời luượng kéo dài đến gần ba giờ rưỡi.
As these characters are running around in the snow, they have to have petticoats, undergarments, capes, "and they have all these layers and layers of things that are all meticulously designed," Brittney explained.
Bởi các nhân vật sinh hoạt trong khung cảnh đầy tuyết, họ phải có váy lót, các lớp vải lót, vải choàng phía sau, "và tất cả những thứ này đều được thiết kế rất tỉ mỉ," Brittney giải thích. ^ “What to look forward to at Disney World in 2014”.
They planned meticulously, maximizing profit, minimizing risk.
Chúng tính toán tỉ mỉ, lợi nhuận tối đa, rủi ro tối thiểu.
Colonel Stowe may have been crazy, but he was still military and kept meticulous records.
Colonel Stowe có lẽ hơi điên, nhưng vẫn là dân quân đội và lưu trữ hồ sơ kỹ càng.
Montgomery prepared meticulously for the new offensive after convincing Churchill that the time was not being wasted.
Montgomery chuẩn bị tỉ mỉ cho cuộc tấn công mới sau khi thuyết phục Churchill rằng không còn thời gian lãng phí.
He kept meticulous financial records, and he concluded that for a home and freedom he spent a mere $28.12.
Ông giữ tỉ mỉ sổ sách tài chính, và ông kết luận rằng ông chỉ chi ra 28 Mỹ kim 12 xu cho một căn nhà và sự tự do.
The Masoretes were meticulous.
Những người Masorete rất tỉ mỉ.
According to the museum website, the collection, which includes more than a thousand objects, presents what the novel’s characters "used, wore, heard, saw, collected and dreamed of, all meticulously arranged in boxes and display cabinets."
Theo trang web của bảo tàng, bảo tàng trình bày những gì các nhân vật trong cuốn tiểu thuyết "đã sử dụng, mặc, nghe, thấy, thu thập và mơ ước, tất cả được sắp xếp tỉ mỉ trong hộp và tủ trưng bày."
How could a man as meticulous as you own such a book yet completely neglect the flowers in his own window box?
Làm sao một người tỉ mỉ như ông, có một quyển sách làm vườn, Mà lại có thể không chăm chút gì cho chậu hoa trên cửa sổ? Thật là mỉa mai.
Historians attribute the success of the Canadian Corps to technical and tactical innovation, meticulous planning, powerful artillery support and extensive training, as well as the German 6th Army’s failure to properly apply the new German defensive doctrine.
Các nhà sử học nhìn nhận rằng Quân đoàn Canada chiếm được cao điểm Vimy là nhờ một hỗn hợp của sự cách tân về kỹ nghệ và chiến thuật, việc lập kế hoạch tỉ mỉ, sự hỗ trợ đắc lực của pháo binh và việc huấn luyện bao quát, cũng như là thất bại của Tập đoàn quân số 6 của Đức trong việc áp dụng thích đáng học thuyết phòng ngự mới của Đức.
Mediterranean Harbor also features attractions such as the Fortress Explorations which is a meticulously themed, large-scale interactive play area for guests that features exploration-themed activities and attractions; The Legend of Mythica, a twenty-five-minute show located on the harbor, and Fantasmic!, scheduled to premiere on April 28, 2011, as part of the parks 10th anniversary celebration, "Be Magical!" a nighttime spectacular also situated on the harbor that uses special barges, fountains, pyro effects, Disney Characters and fireworks.
Mediterranean Harbor còn có Fortress Explorations, là một khu vui chơi tương tác với quy mô lớn cho khách, với các hoạt động và attraction theo chủ đề khám phá, Ở cảng này còn có The Legend of Mythica, một show diễn dài hai mươi lăm, Fantasmic!, được công diễn lần đầu vào ngày 28 năm 2011 như một phần của lễ kỷ niệm 10 năm thành lập công viên, và "Be Magical!", một chương trình trình diễn ban đêm sử dụng sà lan, đài phun nước, các nhân Vật Disney và pháo hoa.
Are all doctors so meticulous or is it just you?
Có phải các bác sỹ đều nói thế ko?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meticulously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.