mettle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettle trong Tiếng Anh.

Từ mettle trong Tiếng Anh có các nghĩa là dũng khí, khí chất, khí khái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettle

dũng khí

noun

Because at the end of the day, it wasn't about proving my mettle.
Bởi vì vào cuối ngày, không còn là lúc chứng minh dũng khí của mình.

khí chất

noun

khí khái

noun

Xem thêm ví dụ

All he had worked for disappeared, and his true mettle was tested by pain, anguish, and frustration.
Tất cả những gì ông tạo dựng được đều tan biến và những đau đớn, khổ não cũng như nỗi thất vọng đã là những thử thách đối với ông.
Because at the end of the day, it wasn't about proving my mettle.
Bởi vì vào cuối ngày, không còn là lúc chứng minh dũng khí của mình.
The men in town were on their mettle; they planned a superb musical evening.
Đám đàn ông ở thị trấn được khuyến khích nên cố sắp đặt cho một buổi tối âm nhạc thật tuyệt vời.
Here's a man of mettle...
Đây là một con người dũng cảm...
Her candidacy was an example of the French political tradition of parachutage (parachuting), appointing promising "Parisian" political staffers as candidates in provincial districts to test their mettle.
Vị trí ứng cử viên của bà là một ví dụ về truyền thống chính trị Pháp parachutage (nhảy dù), chỉ định các nhân viên chính trị có tương lai "tại Paris" làm ứng cử viên tại các quận ở các tỉnh địa phương để thử nghiệm khí phách của họ.
We need to do much more globally to give these new doctors the opportunity to prove their mettle.
Chúng ta cần lan tỏa đến toàn cầu để trao cho các bác sĩ mới cơ hội chứng minh dũng khí của họ.
Aris doesn't have the mettle for you.
Aris không có đủ can đảm với cô đâu.
It is time to test the mettle of man.
Đã đến lúc kiểm tra... dũng khí của người đàn ông rồi.
(1 Kings 8:46) Arthur, an anointed Christian who loyally served Jehovah for some seven decades, observed: “Weaknesses in fellow servants create for us an area for integrity, testing our Christian mettle.
Arthur, một tín đồ đấng Christ được xức dầu đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va trong khoảng bảy thập niên, có nhận xét: “Những nhược điểm của anh em chúng ta tạo cơ hội để chúng ta bày tỏ lòng trung kiên, thử thách khí phách của chúng ta trong đạo đấng Christ.
We needed a surgeon with mettle.
Bọn bác cần một bác sĩ phẫu thuật có dũng khí.
You look like the kind of man who'd put his mettle to it.
Anh trông giống một người có đủ dũng cảm để làm việc này.
Real mettle in her soul.
Một tâm hồn quả cảm.
Shooting space garbage is no test ofa warrior's mettle.
Tác xạ thứ rác rưởi vũ trụ không phải để kiểm tra dũng khí chiến binh.
Chances mettle.
Rất có khí phách.
There is much mettle.
khí phách lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.