metrónomo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metrónomo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metrónomo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ metrónomo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phách kế, máy nhịp, máy đo tiết độ, mêtrônôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metrónomo

phách kế

(metronome)

máy nhịp

(metronome)

máy đo tiết độ

mêtrônôm

Xem thêm ví dụ

( Tics de metrónomo )
( Đếm nhịp )
E igual a los oyentes antes de comenzar la historia, estos metrónomos van a hacer clic, pero harán clic fuera de fase.
Chúng giống như những người nghe trước khi câu chuyện bắt đầu, những máy này đang gõ nhịp, nhưng chúng gõ lệch nhịp.
Visualicen estos cinco metrónomos como cinco cerebros.
Hãy xem 5 chiếc máy đập nhịp như là 5 bộ não.
Escucha lo que el metrónomo te está diciendo.
Nghe xem máy đếm nhịp đang nhắc con điều gì.
Así que, observaremos cinco metrónomos.
Tôi có 5 máy đập nhịp.
A través de prácticas cuestionables un compatriota suyo, Johann Maelzel copió e incorporó las ideas de Winkel, añadiendo una escala, llamándolo metrónomo y comenzó a fabricarlo bajo su propio nombre en 1816: "Maelzel's Metronome."
Thông qua các hành vi cần đặt dấu hỏi, Johann Maelzel kết hợp ý tưởng của Winkel, thêm vào một cái cân, gọi nó là máy đếm nhịp và bắt đầu sản xuất máy này dưới tên của mình vào năm 1816: "Máy đếm nhịp của Maelzel".
De cualquier modo, este es el metrónomo más pequeño del mundo.
Dù sao thì đây là máy đập nhịp nhỏ nhất thế giới.
En 1971 firmó con Metronome Records e hizo su primer disco "Could Be Love" escrito por Drafi Deutscher.
Năm 1971, cô ký hợp đồng với Metronome Records và lập bản thu âm đầu tiên của cô, "Could Be Love", được viết bởi Drafi Deutscher.
El mundo entero está atento a estos metrónomos de nuestras esperanzas e ilusiones.
Cả hành tinh đang chú tâm vào những chiếc máy gõ nhịp của hy vọng và ảo tưởng.
¿Cómo se pueden comunicar dos metrónomos?
Máy đập nhịp giao tiếp với nhau theo cách nào?
Si lo dices por el metrónomo, yo no lo inventé.
Nếu chỉ vì cho cô xem cái máy đánh nhịp, tôi thề là tôi không có phát minh ra nó.
Piensen en la gente como los metrónomos.
Hãy ví mọi người như máy đập nhịp.
Está bien, entonces, tengo un metrónomo, y es el metrónomo más pequeño del mundo, el -- bueno, no debería hacerle publicidad.
Tôi có máy đập nhịp, và nó là máy đập nhịp nhỏ nhất thế giới-- tôi không nên quảng cáo.
( Tics de metrónomo ) ( Tics de metrónomo )
( Đếm nhịp ) ( Đếm nhịp )
Así que, vamos y ( Tics de metrónomo )
Bắt đầu thôi, sẵn sàng, và... ( đếm nhịp ) ( Đếm nhịp )
¿Esto es un metrónomo?
Có phải đó là cái máy đánh nhịp?
Esta vibración de rotación atraviesa la madera y va a vincular a todos los metrónomos juntos.
Sự rung truyền qua gỗ và nối tất cả các máy lại với nhau.
( Tics de metrónomo )
( đếm nhịp )

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metrónomo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.