mezcla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezcla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezcla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mezcla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pha trộn, sự hỗn hợp, đống lẫn lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezcla

pha trộn

noun (material formado por dos o más componentes unidos, pero no combinados químicamente)

En su cara había una mezcla de orgullo y pánico.
Vẻ mặt bả là một sự pha trộn giữa tự hào và hoảng loạn.

sự hỗn hợp

noun

đống lẫn lộn

noun

Xem thêm ví dụ

Y es que cuando comenzaron las mezclas para tortas en los años 40, tomaban un polvo y lo colocaban en una caja, y básicamente le pedían a las amas de casa que lo vertieran y le agregaran un poco de agua, que lo mezclaran y lo pusieran en el horno, y --¡por arte de magia!-- lograban una torta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Nicodemo ofreció una mezcla “de mirra y áloes” a fin de que se preparara el cuerpo de Jesús para el entierro (Juan 19:39, 40).
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
Introducir una mezcla de ambas.
Trộn cả hai vào nhau.
La nobleza sasánida era una mezcla de los antiguos clanes partos, las familias aristocráticas persas y las familias nobles de los territorios súbditos del Imperio.
Giới quý tộc Sassanid là một hỗn hợp của các gia tộc Parthia cũ, các gia đình quý tộc Ba Tư, và các gia đình quý tộc từ các vùng lãnh thổ bị chinh phục.
Así que para producir corriente, el magnesio pierde dos electrones para convertirse en iones de magnesio que luego migra a través del electrolito, acepta dos electrones del antimonio, y luego se mezcla con éste para formar una aleación.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Puede haber una mezcla de todos esos sistemas.
Nó cũng có thể là thể tổng hợp của tất cả những cái đó.
Todo constituye una mezcla de influencias tan singulares e idiosincráticas como la mujer misma.
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ.
Bajo el brillante sol de media mañana, el hijo mayor inicia la ceremonia de la incineración. Prende fuego a la leña con una antorcha y derrama una mezcla aromática de especias e incienso sobre el cuerpo sin vida de su padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Cuando se agrega agua a esta mezcla, el cemento forma una pasta que recubre los agregados y se endurece mediante una reacción química llamada "hidratación".
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
El hechicero calmó al hombre rociándolo con una mezcla mágica de hojas y agua que llevaba en una calabaza.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
Así como el genoma mezcla el estudio de todos los genes, la proteómica es el estudio de todas las proteínas.
Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein.
Una mezcla de dióxidos de uranio y plutonio es usada en el combustible MOX.
Một hỗn hợp urani và plutoni dioxit được sử dụng làm nhiên liệu MOX.
Y la mezcla que inhala el paciente necesita al menos cierto porcentaje de oxígeno o de lo contrario sería peligrosa.
Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm.
Nuestros trabajadores tuvieron que hacer unas 5, 000 mezclas diferentes para hacerlo bien, para atinarle al objetivo.
Chúng tôi đã phải tiến hành 5, 000 công thức trộn khác nhau để có được công thức đúng, đạt được mục tiêu.
Así que te imaginarás que mezcla el orbital s con dos de los orbitales p.
Vì vậy, bạn có thể tưởng tượng rằng quỹ đạo s hỗn hợp với hai trong số các quỹ đạo p.
Existe una mezcla que un inventor tiene que tener.
Nhà phát minh cần có 1 sự pha trộn.
Mi enfoque en este primer EP del álbum fue conseguir un mezcla de canciones nuevas y antiguas: ¡algunas de las cuales los fanáticos han estado preguntando y esperando a que se mezclen con canciones nuevas que nunca antes se habían escuchado! "
Mục tiêu của tôi với EP đầu tiên của album này là sự hòa trộn giữa những bài hát cả mới cả cũ: những gì mà người hâm mộ đã mong muốn và chờ đợi từ lâu sẽ được kết hợp với những bài hát hoàn toàn mới mà họ chưa được nghe tới bao giờ!"
Para 1930 "Adamski era una figura menor en la escena ocultista californiana", enseñando su mezcla personal de cristianismo y religiones orientales, la cual llamaba "cristianismo Progresivo Universal" y "Ley Universal".
Đến tận năm 1930 "Adamski chỉ là một hình tượng nhỏ bé trong khung cảnh huyền bí ở California", truyền dạy sự pha trộn cá nhân của ông về Kitô giáo và các tôn giáo phương Đông, mà ông gọi là "Cơ Đốc giáo Cấp tiến Toàn cầu" và "Luật Toàn cầu".
El nombre de este proyecto es una mezcla de dos palabras: Ávalon y Fantasía y «describe un mundo más allá de la imaginación humana».
Tên của dự án được hình thành bởi từ "avalon" và "fantasia" ("fantasy") và được miêu tả là "một thế giới nằm ngoài sức tưởng tượng của con người".
Me tomé una mezcla de Mentholatum, algunos Vicodin y algo más, que no puedo recordar.
Tôi kết hợp Mentholatum, một ít Vicodin, và vài thứ tôi chẳng nhớ nổi.
Y es mejor si varias son exitosas, porque así se podría utilizar una mezcla.
Và tốt nhất nếu những thành công này được nhân lên, bởi vì rồi thì bạn có thể sử dụng sự kết hợp của những thứ đó.
La clasificación es dificultosa debido que el Cryolophosaurus tiene una mezcla de características primitivas y modernas.
Việc phân loại Cryolophosaurus gặp khó khăn vì nó kết hợp cả các nét nguyên thủy và cấp tiến.
No dice nada, su mutismo se mezcla con el silencio que volvió a reinar ayer noche en la calle desierta.
Anh không nói gì hết, sự thinh lặng của anh hòa vào cái im ắng trở lại tối hôm qua nơi con phố tiêu điều.
De todas formas, la mayoría de equipos utilizan un polvo bi-componente, típicamente polvo recubierto o una mezcla de polvos.
Tuy nhiên, hầu hết các máy SLS đều sử dụng bột hai thành phần, thường là bột phủ hoặc hỗn hợp bột.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezcla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.