mezclar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezclar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezclar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mezclar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezclar

trộn

verb

El explosivo estaba mezclado con algún tipo de acelerante.
Thuốc nổ được trộn với một chất xúc tác.

Xem thêm ví dụ

Creo que le ha permitido mezclar en un rato.
Ta tin là nó đã giúp cô hòa nhập trong thời gian ngắn.
El gas se va a mezclar con el olor de huevo podrido...
Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.
¿No crees que, quizá, deberíamos mezclar los equipos?
Bà có nghĩ, có lẽ chúng ta nên xáo trộn các đội không?
Mezclar tantas medicinas creará una acción recíproca tóxica.
Trộn lẫn ngần ấy thuốc sẽ gây ra rất nhiều tương tác gây độc.
¡Ay de los que son poderosos en beber vino, y de los hombres con energía vital para mezclar licor embriagante, los que pronuncian justo al inicuo a cambio de un soborno, y que hasta la justicia del justo quitan de él!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
Hemos estado trabajando con Profesores sin Fronteras (TWB) que están muy interesados en mezclar nuestros materiales.
Chúng tôi đang làm việc với tổ chức Giáo Viên Không Biên Giới ( Teachers Without Borders ) những người cảm thấy thú vị với việc mix các tài liệu của chúng tôi.
Si la medicina tiene una burbuja, (porque la tienes que mezclar cada mañana) y se queda ahí, es probable que mueras.
Nếu trong thuốc có chút bong bóng nào -- vì bạn tự phải pha nó mỗi sáng -- và bong bóng vẫn còn trong thuốc, bạn cũng có thể chết.
Jehová condena rotundamente a los que tratan de mezclar las prácticas religiosas falsas con la adoración pura.
Đức Giê-hô-va nghiêm khắc lên án những ai cố pha lẫn những thực hành của tôn giáo giả với sự thờ phượng thật.
Yo lo ayudé a mezclar las pinturas.
Tôi từng giúp ông ấy pha màu.
La detecta por medios químicos y, muy importante, por medios mecánicos porque tiene que mover la comida, tiene que mezclar los distintos elementos necesarios para la digestión.
Nó cảm nhận bằng các xúc tác hóa học và đặc biệt là bằng các phương pháp cơ học bởi vì nó cần phải đưa thức ăn đi -- nó cần phải trộn những yếu tố khác nhau cần thiết cho quá trình tiêu hóa của ta.
Este pensamiento lo llevó a mezclar dos de sus hobbies en un nuevo «deporte doble» combinando a las palomas mensajeras con la fotografía amateur.
Ý tưởng này đã giúp ông kết hợp hai sở thích của ông trong một "môn thể thao kép" là bồ câu vận chuyển và nhiếp ảnh nghiệp dư.
Deja de mezclar la vida real con las novelas románticas.
Đừng lẫn lộn giữa đời thực và tiểu thuyết lãng mạn nữa.
Vaya, ahora si te quieres mezclar.
Giờ cậu lại muốn chưng diện cơ đấy.
Piensa que mezclar las dos sangres no es una abominación sino algo que debemos fomentar.
Với cô, hỗn hợp của phép thuật và Máu Muggle không phải là một điều đáng ghê tởm mà thậm chí thật đáng khích lệ!
Algunas de ellas son bastante creativas, como mezclar dos especies diferentes usando un proceso llamado injertar para crear esta variedad que es mitad tomate, mitad papa.
Một vài người thực sự sáng tạo, thí dụ ghép hai loài riêng biệt với nhau sử dụng phương pháp ghép cành để tạo ra loài nửa cà chua nửa khoai tây này.
El mánager Jim Guerinot dijo que el álbum aún sin título, está siendo producido por Mark "Spike" Stent, quien ayudó a producir y mezclar Rock Steady.
Người quản lý Jim Guerinot nói album chưa được đặt tên này được sản xuất bởi Mark "Spike" Stent, người đã giúp sản xuất và phối lại Rock Steady.
Ser DJ es como mezclar una bebida.
Nghề DJ cũng như pha chế một đồ uống.
Este disco es un verdadero viaje emocional". El 7 de febrero de 2018, Lavigne publicó en Twitter sobre el álbum, diciendo: "Empecé a mezclar mi álbum y finalmente todas las piezas se están juntando.
Vào ngày 7 tháng 2 năm 2018, Lavigne viết trên Twitter về album: "Tôi đang bắt đầu hòa âm album của tôi và tất cả những mãnh ghép đang hợp lại làm một.
Sin hielo, sin agua, sin mezclar.
Không đá, không pha nước, không uống kèm cái gì sau...
No hay que mezclar las cosas.
Đừng kết hợp những thứ đó lại.
Empecé a mezclar y sentí como si todo fuera a caer de un hoyo a otro, pero seguí mezclando.
Tôi bắt đầu pha, và tôi cảm thấy mọi thứ như sắp rơi qua cái lỗ nào đó, nhưng tôi cứ tiếp tục.
Implica no mezclar la religión verdadera con la falsa.
Nói một cách đơn giản, giữ thanh sạch về thiêng liêng có nghĩa là không pha trộn sự thờ phượng thật với sự thờ phượng sai lầm.
No quiero mezclar esto con la basura.
Chúng ta sẽ không ném thứ này với rác.
Le permite a la persona cambiar y mezclar estas dos coloraciones.
Nó cho phép người dùng có thể chuyển, và kết hợp hai màu này.
Mezclar los tipos de caricias y las áreas acariciadas ayuda a mantener las terminaciones nerviosas en alerta.
Thay đổi các vùng vuốt ve và cách vuốt ve giúp cho thần kinh của da đáp ứng tích cực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezclar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.