meute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meute trong Tiếng pháp.

Từ meute trong Tiếng pháp có các nghĩa là bầy, lũ, bầy chó săn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meute

bầy

noun (nghĩa bóng) bầy, lũ)

Le symbole d'un Alpha et de sa meute.
Biểu tượng của Alpha và bầy của nó.

noun (nghĩa bóng) bầy, lũ)

Et maintenant, je vais mener une meute de petits animaux bourrés de testostérone vers la victoire.
Giờ anh phải ra ngoài để dẫn dắt một chọi con tới chiến thắng.

bầy chó săn

noun

" Que la meute nous protège ".
" Bầy chó săn sẽ bảo vệ ta. "

Xem thêm ví dụ

Il dit : « Soyez féconds, multipliez, remplissez la terre et l’assujettissez ; et dominez sur... tout animal qui se meut sur la terre » (Moïse 2:28).
Ngài phán: “Hãy sinh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất và làm cho đất phục tùng, và thống trị... mọi sinh vật cử động trên đất” (Môi Se 2:28).
Il courait en meute dans tout le pays.
Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.
Après le déluge, Jéhovah a dit à Noé et à ses fils : “ Tout animal qui se meut et qui est vivant pourra vous servir de nourriture.
Sau Nước Lụt, Đức Giê-hô-va phán bảo Nô-ê và các con của ông: “Phàm vật chi hành động và có sự sống thì dùng làm đồ-ăn cho các ngươi.
J'ai observé la meute la plus célèbre, la plus stable du parc national de Yellowstone.
Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone.
(Rires) Nous sommes programmés pour devenir chefs de meute.
(Tiếng cười) Chúng ta được cài đặt để trở thành những nhà lãnh đạo hoàn hảo.
L’homme et la femme étaient également à même d’exécuter le commandement divin énoncé en Genèse 1:28 : “ Soyez féconds et devenez nombreux, remplissez la terre et soumettez- la ; tenez dans la soumission les poissons de la mer, et les créatures volantes des cieux, et toute créature vivante qui se meut sur la terre.
Họ cũng được ban cho quyền lực để thực hiện mệnh lệnh của Đức Chúa Trời ghi nơi Sáng-thế Ký 1:28: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”.
Puis Eichhorst se pointe avec sa meute, et je me disais que c'était eux qui vous manipulaient, déformaient votre jugement.
Rồi sau đó Eichhorst xuất hiện cùng với lời hứa đó, và tôi đã tự nhủ với mình rằng chính bọn họ... đang lợi dụng ngài, che mờ phán đoán của ngài.
Et les Dieux dirent : Nous les rendrons féconds et nous les ferons multiplier, remplir la terre, et l’assujettir ; et dominer sur les poissons de la mer, sur les oiseaux du ciel et sur tout animal qui se meut sur la terre.
Và các Thượng Đế phán: Chúng ta sẽ làm cho họ được sinh sôi nẩy nở, làm cho đầy dẫy đất, và làm cho đất phục tùng, và thống trị loài cá dưới biển, loài chim muông trên trời cùng mọi vật sống biết cử động trên đất.
Il a dit au premier couple : “ Soyez féconds et devenez nombreux, remplissez la terre et soumettez- la ; tenez dans la soumission les poissons de la mer, et les créatures volantes des cieux, et toute créature vivante qui se meut sur la terre.
Ngài nói với cặp vợ chồng đầu tiên: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất” (Sáng-thế Ký 1:28).
Quand elle se meut d'elle-même, oui.
Bohm: Vâng, khi nó tự chuyển động một mình, vâng.
Féroce comme une meute de lions.
Hung dữ như một cơn bão sư tử.
L'intervenant précédent a, je trouve, décrit de manière très juste le contexte dans lequel j'ai commencé mon travail ; ce qui me meut, ainsi que mon sentiment du vide, et ce désir de chercher une réponse aux questions fondamentales.
Vị diễn giả trước, theo tôi, đã tạo ra một nền tảng rất tuyệt cho động lực làm việc của tôi cùng những định hướng, và cảm giác mất mát, và cả việc nỗ lực tìm ra câu trả lời cho những vấn đề to lớn.
Tu prendras soin de la meute quand je serai partie, s'il te plait?
Để ý tới bầy của tôi khi tôi đi vắng, nhé?
Tu oses porter ce fardeau dans ma meute?
Ngươi dám mang gánh nặng theo đội quân của ta ư?
Parce que je veux faire partie de ta meute.
Vì tôi muốn là một phần trong đội của cậu.
Après le départ de Shere Khan les loups restant supplient Akela de rester mais il refuse de conserver sa place de chef de meute et décide de chasser seul.
Sau khi hổ Shere Khan chạy mất, các sói còn lại khẩn xin Akela ở lại, nhưng Akela từ chối làm bầy trưởng và quyết định đi săn một mình.
Le Roi et la Reine de Cœur étaient assis sur leur trône quand ils sont arrivés, avec un grande foule assemblée sur eux - toutes sortes de petits oiseaux et des bêtes, ainsi que les meute de cartes: le Valet était debout avant eux, dans les chaînes, avec un soldat de chaque côté pour le garder, et près du roi était le Lapin Blanc, avec une trompette dans une main et un rouleau de parchemin dans le d'autres.
The King and Queen of Hearts đã ngồi trên ngai vàng của họ khi họ đến, với một đám đông lớn được lắp ráp về họ - tất cả các loại của các loài chim nhỏ và con thú, cũng như toàn bộ gói của thẻ: bồi đứng trước khi chúng, trong các dây chuyền, một người lính ở mỗi bên để bảo vệ ông; và gần vua Thỏ Trắng, với một cây kèn trong một tay, và một cuộn giấy da trong khác.
Ainsi dit- il au premier couple : “ Soyez féconds et devenez nombreux, remplissez la terre et soumettez- la ; tenez dans la soumission les poissons de la mer, et les créatures volantes des cieux, et toute créature vivante qui se meut sur la terre.
Đức Chúa Trời nói với cặp vợ chồng đầu tiên: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất” (Sáng-thế Ký 1:28).
Les meutes de loups se déplacent constamment à la recherche de proies et couvrent environ 9 % de leur territoire par jour (25 km/j en moyenne).
Đàn sói đi liên tục để tìm kiếm con mồi, chiếm khoảng 9% lãnh thổ của chúng mỗi ngày (trung bình 25 km / d (16 dặm / ngày)).
Je vous ai vues être attaquées par une meute de chiens sauvages.
Tớ vừa thấy 2 cậu bị một đàn chó hoang tấn công đấy
Le loup gris hurle pour assembler la meute (en général avant et après la chasse), pour transmettre une alarme (en particulier sur un site de tanière), pour se localiser pendant une tempête ou sur un territoire inconnu, et aussi pour communiquer sur de grandes distances.
Những con sói xám tru lên để tập hợp các đàn lại (thường là trước và sau khi săn), để đi trên một báo động (đặc biệt là trong hang), để xác định vị trí của nhau trong một cơn bão hoặc lãnh thổ không quen thuộc và để giao tiếp trên một khoảng cách rất lớn.
Bien qu'animaux sociaux, les loups célibataires ou les couples établis ont plutôt des taux de réussite plus élevés dans la chasse que les grandes meutes ; les loups célibataires ont parfois été observés en train de tuer sans aide de grandes proies comme l'orignal, le bison et le bœuf musqué.
Mặc dù là 1 loài động vật xã hội, những con sói đơn hay cặp đôi giao phối thường có tỷ lệ thành công cao hơn khi đi săn hơn là đi săn theo từng đàn lớn, với những con sói đơn thỉnh thoảng được quan sát đã giết con mồi lớn hơn chúng như nai sừng tấm, bò rừng bison và bò xạ hương.
Le symbole d'un Alpha et de sa meute.
Biểu tượng của Alpha và bầy của nó.
Ta meute?
Bầy của anh?
Les velociraptors chassent en meute.
Raptor là loại săn mồi theo đàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.