mezzanine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezzanine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezzanine trong Tiếng pháp.

Từ mezzanine trong Tiếng pháp có các nghĩa là gác lửng, cửa sổ gác lửng, Tầng lửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezzanine

gác lửng

noun

Du haut d’une mezzanine, les visiteurs découvrent un véritable dédale de machines.
Từ trên tầng gác lửng, khách tham quan nhìn xuống một hệ thống chằng chịt máy móc.

cửa sổ gác lửng

noun

Tầng lửng

noun (passage ou une aire de plancher en surplomb d'une pièce)

Xem thêm ví dụ

Un fichier de création vidéo peut être désigné comme un fichier "mezzanine" lorsque vous concevez une création vidéo linéaire.
Bạn có thể chỉ định tệp quảng cáo video làm tệp "mezzanine" khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.
Pour les éléments hébergés en externe, saisissez leur URL [puis] cliquez sur Ajouter des éléments, puis choisissez d'enregistrer le fichier importé sous forme de fichier mezzanine.
Đối với nội dung Lưu trữ bên ngoài, hãy nhập URL nội dung [và sau đó] rồi nhấp vào tùy chọn Thêm thuộc tính, sau đó chọn để lưu tệp ở dạng tệp mezzanine.
Cette erreur non fatale peut se produire si le fichier mezzanine requis n'est pas fourni dans la réponse VAST renvoyée.
Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi phản hồi VAST trả về không có tệp mezzanine bắt buộc.
Pour désigner un fichier vidéo en tant que fichier mezzanine, procédez comme suit :
Để chỉ định một tệp video là tệp mezzanine:
Désignez le fichier de la création en tant que fichier mezzanine.
Chỉ định tệp quảng cáo của bạn làm tệp mezzanine:
Du haut d’une mezzanine, les visiteurs découvrent un véritable dédale de machines.
Từ trên tầng gác lửng, khách tham quan nhìn xuống một hệ thống chằng chịt máy móc.
Ce fichier mezzanine doit être un fichier vidéo de haute qualité qui sert de source pour la création d'autres versions d'une création, optimisées pour différents appareils et formats.
Tệp mezzanine phải là tệp video có chất lượng cao hoạt động với vai trò nguồn để tạo các phiên bản khác của quảng cáo, được tối ưu hóa cho các thiết bị và định dạng khác nhau.
Pour les éléments hébergés dans Ad Manager, sélectionnez Voulez-vous enregistrer le fichier importé sous la forme d'un fichier mezzanine, puis ajoutez un nouvel élément en effectuant un glisser-déposer ou en l'important.
Đối với nội dung lưu trữ trên Ad Manage, hãy chọn tùy chọn Lưu trữ tệp đã tải lên dưới dạng tệp mezzanine rồi kéo và thả hoặc tải nội dung mới.
Il me décrit sa maison, à Westchester, avec une mezzanine donnant sur le salon.
Kể về ngôi nhà ở Westchester, có ban công Juliet ở phòng khách.
Cette erreur fatale peut se produire lorsque le fichier mezzanine est téléchargé pour la première fois, auquel cas l'annonce n'est pas diffusée.
Lỗi nghiêm trọng này có thể xảy ra khi tệp mezzanine được tải xuống lần đầu, vì vậy không có quảng cáo nào phân phát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezzanine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.