mezera trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mezera trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezera trong Tiếng Séc.
Từ mezera trong Tiếng Séc có các nghĩa là khoảng cách, máng ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mezera
khoảng cáchnoun Je tu 11měsíční mezera v aktivitách Abu Nazira. Có một khoảng cách 11 tháng trong hoạt động của Abu Nazir. |
máng ngănnoun |
Xem thêm ví dụ
Touto volbou můžete zadat velikost mezery v pixelech mezi buňkami. Tento efekt je zvláště patrný, pokud současně zvolíte Použít rámečky Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền |
Víte, když se nad tím zamyslíte, značky začínají ty mezery vyplňovat. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
21 Lidé, kteří budou v ráji vzkříšeni, nám pomohou zaplnit některé mezery v poznání minulosti. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
V zájmu vykrytí určitých mezer, které mohly při značkování vzniknout, starší značka pro remarketing Google Ads ve vaší doméně stále nastavuje nové soubory cookie, jež uloží informaci o kliknutí na reklamu, kterým se návštěvník dostal na váš web. Để bù một số khoảng trống dữ liệu bạn có thể gặp phải khi gắn thẻ, thẻ tiếp thị lại cũ của Google Ads vẫn đặt cookie mới trên tên miền của bạn để lưu trữ thông tin về các lần nhấp vào quảng cáo đưa mọi người đến trang web của bạn. |
V časopise Time bylo řečeno, že sice je „mnoho spolehlivých faktů“, které podporují evoluční teorii, ale přesto autor připustil, že zpráva o evoluci je spletitá, má „mnoho mezer a nechybí v ní rozporné teorie o tom, jak zaplnit prázdná místa“. Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”. |
Opona bránila jakémukoli pohledu na Truhlu samotnou, ale tyče, které vyčnívaly na obě strany, mohly být tou mezerou vidět. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Bratří, vedete rodinu k činnostem, jako je studium písem, rodinná modlitba, rodinný domácí večer, anebo mezeru, kterou váš nezájem způsobuje, zaplňuje ve vaší rodině manželka? Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà? |
Názvy firem vycházející z domén: Název domény můžete použít jako název firmy, pokud mezi slovy napíšete náležité mezery. Tên doanh nghiệp dựa trên tên miền: Bạn có thể sử dụng tên miền làm tên doanh nghiệp bằng cách sử dụng khoảng trống thích hợp giữa các từ. |
Vychází od roku 1993 a měl zaplnit mezeru v publikacích tohoto druhu. Công ty này mới thành lập từ năm 2006 và tung ra một loạt các tạp chí kém chất lượng. |
Znaků bez mezer Các kí tự không bao gồm khoảng trắng |
Mezera ve vrcholu klenby se pečlivě změří a poté je vytesán závěrný kámen, který přesně odpovídá naměřeným rozměrům. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
Mezery v trestních kodexech, problémy se spravedlivým uplatňováním zákona a pochybná soudní rozhodnutí — tím vším je důvěra lidí vážně otřesena. Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta. |
Doplňte slova do mezer: Budeme se před Bohem zodpovídat ze svých , a. Điền vào những chỗ trống sau đây: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm với Thượng Đế về , , và. |
Co jsme udělali bylo, že jsme použili biomateriál jako most, aby buňky z orgánu mohly přejít po tomto mostě a pomoci k překonání mezery k regeneraci tkáně. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Je tu nejmíň centimetrová mezera. Ít nhất cũng hở 1 cen-ti-mét. |
UPOZORNĚNÍ: Před deklaraci DOCTYPE nevkládejte komentáře ani mezery. LƯU Ý: Không thêm nhận xét hay khoảng trắng trước LOẠI TÀI LIỆU. |
Maximálně 50 číselných znaků (maximálně 14 znaků u každé hodnoty – přidané pomlčky a mezery budou ignorovány) Tối đa 50 ký tự số (tối đa 14 ký tự số mỗi giá trị - không tính dấu cách và dấu gạch ngang) |
Za všechny ty roky, co se věnuji Střednímu východu, jsem nebyl tak optimistický jako jsem dnes, protože mezera mezi světem muslimů a západem se rychle zužuje a jeden z mnoha důvodů pro můj optimismus je, že vím, že existují miliony, stovky milionů lidí, muslimů jako ten starý imám v Tunisu, kteří získávají zpět toto slovo a obnovují jeho originální, překrásný smysl. Nhưng trong tất cả những năm tôi đi khắp Trung Đông, tôi chưa từng lạc quan như hôm nay rằng khoảng trống giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây là chỉ còn một quãng hẹp, và một trong số những lý do cho sự lạc quan của tôi đó là bởi tôi biết có hàng triệu người, hàng trăm triệu người, những người Hồi giáo như người thầy tế già kia tại Tunis, những người đang cải nghĩa lại từ ngữ này và tái hiện lại ý nghĩa gốc của nó, một mục đích đẹp đẽ. |
Velkou vzdálenost jsme jeli podél ledu a někdy jsme museli proplout úzkými mezerami. Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp. |
Upozorňujeme, že mezi modifikátorem vyhledávání, dvojtečkou a vyhledávaným termínem nejsou mezery. Lưu ý: Không có dấu cách giữa phần bổ trợ tìm kiếm, dấu hai chấm và cụm từ tìm kiếm. |
A přesvědčoval lidi na tom zasedání, v té komunitě, aby se věnovali překonávání mezery mezi těmi dvěma koncepty, aby společně pracovali na tom, aby svět jaký je a svět jaký by měl být, byla jedna a ta samá věc. Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy, hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó, cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế, một và chỉ một mà thôi. |
Požádejte je, aby do mezer společně doplnili chybějící slova. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
Nikdo si nevšimne těch rozdělených mezer a změn. Sẽ chẳng ai để ý những thay đổi vụn vặt đó cả. |
Nevytvářejte mezery. Lấp chỗ trống đi. |
A tato mezera, to je napsáno tady, co se stane, když se x rovná 2? Và đó khoảng cách, và rằng khoảng cách được định nghĩa ngay tại đây, những gì xảy ra khi x bằng 2? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezera trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.