mezzi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezzi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezzi trong Tiếng Ý.

Từ mezzi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chế độ phương tiện, phương tiện, xe cộ, xe, phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezzi

chế độ phương tiện

phương tiện

(facility)

xe cộ

xe

phương

(means)

Xem thêm ví dụ

Naturalmente il pensiero che Satana ha i mezzi per causare la morte provoca una certa apprensione, ma siamo fiduciosi che Geova può annullare qualsiasi danno causato da Satana e dai suoi rappresentanti.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Satana fa pieno uso dei mezzi di comunicazione per diffondere questa mentalità degradata.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
Egli si aspetta che noi usiamo i mezzi che riceviamo da Lui per prenderci cura di noi stessi e delle nostre famiglie.
Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện mà chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình.
Essa avrebbe permesso alla Forze armate americane di raggiungere il Giappone più celermente, senza perdere tempo, uomini e mezzi per dover sloggiare i giapponesi da ogni isola da loro occupata, che si trovava sulla strada.
Chiến thuật này cho phép các lực lượng Hoa Kỳ tiếp cận Nhật Bản một cách nhanh chóng và không tốn thời gian, nhân lực, và nguồn cung cấp để nắm bắt mọi hòn đảo Nhật Bản trên đường tiến quân.
“Non c’è nessun gruppo, per quanto primitivo a un’estremità o civilizzato all’altra, che lasciato libero a se stesso e nei limiti dei propri mezzi, non si separi con cerimonia dal cadavere dei propri componenti.
“Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện.
Tenta le persone con “il desiderio della carne e il desiderio degli occhi e la vistosa ostentazione dei propri mezzi di sostentamento”, e cerca di tenerle lontane da Geova o di persuaderle ad abbandonarlo.
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
Se informazioni denigratorie diffuse dai mass media creano pregiudizi che ostacolano la nostra opera di predicazione, rappresentanti della filiale della Società (Watch Tower) possono prendere l’iniziativa per difendere la verità tramite mezzi idonei.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
(Efesini 6:10) Dopo aver dato questo consiglio l’apostolo descrive i mezzi spirituali e le qualità cristiane che ci permettono di ottenere la vittoria. — Efesini 6:11-17.
(Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17.
Quali sono alcuni mezzi che Satana usa e dai quali i giovani devono guardarsi?
Đâu là một số mưu kế của Sa-tan mà giới trẻ phải đề phòng?
Un mucchio di vigili del fuoco mezzi nudi... che spruzzano gli zombie con le loro manichette?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Cio'che li ha tenuti insieme negli ultimi dieci anni erano i mezzi per raggiungere la maggioranza.
Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy.
La Bibbia dice: “Tutto ciò che è nel mondo — il desiderio della carne e il desiderio degli occhi e la vistosa ostentazione dei propri mezzi di sostentamento — non ha origine dal Padre, ma ha origine dal mondo”.
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.
Il mio fratellastro me li descriveva come persone ben vestite ma di pochi mezzi.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
Pubblicità, divertimenti in voga e mezzi di informazione promuovono questo modo di pensare.
Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.
La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto.
Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng.
Per respirare tali voti come amanti us'd a giurare; E lei tanto in amore, i suoi mezzi molto meno
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
Spiegando il perché di questo disprezzo, un’opera francese, la Grande Encyclopédie, dice che la parola “setta” e il suo uso “suscitano sentimenti accesi e veementi”, e aggiunge: “Generalmente la comunità da cui il gruppetto si è separato si proclama unica e autentica depositaria della vera dottrina e dei mezzi per ricevere la grazia, e considera i dissidenti con una pietà alquanto sprezzante.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Mezzi per sottomettere la vittima, potenziale arma, fonte della rabbia deviata, fattore di stress, prove di una spirale auto-distruttiva, e trofei dei suoi omicidi.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
L'analogia più semplice per l'economia del baratto è quella di un servizio di appuntamenti online per tutti i tuoi mezzi indesiderati.
Sự liên tưởng đơn giản nhất cho giao dịch trao đổi này là dịch vụ hẹn hò trực tuyến cho tất cả những phương tiện giải trí không thích của bạn
Questi incontri mi hanno insegnato che ascoltare attentamente ci fornisce i mezzi per poter meglio valutare la salute di un habitat nel suo complesso.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Quando i secondi contano, abbiamo sbloccato i mezzi per fermare i cattivi.
Khi mà mỗi giây đều quý giá, tức là chúng ta đã mở khóa để ngăn chặn những kẻ xấu.
16 A volte i mezzi di informazione o certe autorità secolari accusano falsamente i servitori di Dio, presentando in una luce errata le nostre credenze cristiane e il nostro modo di vivere.
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ.
In quale luce spesso i mezzi d’informazione presentano gli ecclesiastici della cristianità?
Hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ thường được mô tả thế nào qua các phương tiện truyền thông đại chúng?
La Francia è anche un grande venditore di armi: la maggior parte del suo arsenale è a disposizione per il mercato estero, con l'eccezione dei mezzi a propulsione nucleare.
Pháp là nước lớn về bán vũ khí, và hầu hết các thiết kế trong kho vũ trang của họ sẵn sàng cho thị trường xuất khẩu với ngoại lệ đáng chú ý là các thiết bị năng lượng hạt nhân.
I rappresentanti dei mezzi d’informazione, spesso considerati duri e insensibili, con poche eccezioni hanno parlato e scritto in termini complimentosi e hanno descritto accuratamente la particolare cultura che hanno trovato, il popolo che hanno incontrato e lo spirito ospitale che hanno sentito.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezzi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.