mic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mic trong Tiếng Anh.

Từ mic trong Tiếng Anh có các nghĩa là micrô, máy vi âm, Microphone, ống nói, mi-crô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mic

micrô

máy vi âm

Microphone

ống nói

mi-crô

Xem thêm ví dụ

I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Mic the door.
Cài nghe lén cửa.
Mic Chapter 3 reports Jehovah’s pronouncements against the national leaders and the delinquent prophets.
Chương 3 ghi lại lời Đức Giê-hô-va lên án những người lãnh đạo đất nước và những nhà tiên tri phạm pháp.
Along with the largest and third largest component party in BN, i.e. United Malays National Organisation (UMNO) and Malaysian Indian Congress (MIC), MCA has a significant influence over the political arena in Malaysia since its independence.
Cùng với đảng lớn nhất là Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất (UMNO) và đảng lớn thứ ba là Đại hội người Ấn Malaysia (MIC) trong liên minh cầm quyền, Công hội người Hoa Malaysia có ảnh hưởng mạnh trên chính trường tại Malaysia.
Although UMNO supported ketuanan Melayu, it formed an "Alliance" with the MCA and the Malayan Indian Congress (MIC) to contest the 1955 Federal Legislative Council elections.
Mặc dù Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất ủng hộ ketuanan Melayu, song họ hình thành một "Liên minh" với Công hội người Hoa Malaya và Đại hội người Ấn Malaya (MIC) để tranh cử trong cuộc bầu cử Hội đồng Lập pháp Liên bang 1955.
You see, there's a subtle etiquette in the skate park, and it's led by key influencers, and they tend to be the kids who can do the best tricks, or wear red pants, and on this day the mics picked that up.
Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình.
But the main reason I did it is that that's what happens to me when I'm forced to wear a Lady Gaga skanky mic.
Nhưng lý do chính mà tôi làm như vậy là vì tôi bị ép phải đeo một cái mic Lady Gaga thật là kinh dị.
CA: There's a question from Facebook here, and then we'll get the mic to Andrew.
CA: Có một câu hỏi từ Facebook, rồi ta sẽ chuyển mic cho Andrew.
So, um that's you mic.
Và mi- crô của bạn đây.
Punchy belched his proposal through a karaoke mic at a bowling alley.
Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà.
We don't have a mic on you.
Chúng tôi không có micro trên người cô.
She won the music competition Open Mic UK in 2008, at the age of 12.
Cô giành chiến thắng tại cuộc thi Open Mic UK vào năm 2008, khi cô chỉ mới 12 tuổi.
In Mic chapter 1, Jehovah exposes the revolt of Israel and Judah.
Trong chương 1, Đức Giê-hô-va phơi bày sự phạm pháp của Y-sơ-ra-ên và Giu-đa.
The MIC was kept at 20 degrees Celsius, not the 4.5 degrees advised by the manual.
MIC được giữ ở nhiệt độ 20 độ C (nhiệt độ phòng), thay vì 4.5 độ C như trong tài liệu hướng dẫn.
The next article will help us to draw practical lessons from the last two chapters of Micah’s faith-strengthening prophecy Mic chapters 6, 7.
Bài kế tiếp sẽ giúp chúng ta rút ra những bài học thực tiễn từ hai chương cuối của lời tiên tri củng cố đức tin do Mi-chê viết.
Mic Chapter 2 reveals that the wealthy and powerful are oppressing the weak and helpless.
Chương 2 cho thấy người giàu có và quyền thế áp bức người yếu đuối và cô thế.
So far, a lot of the stuff that was on the radio was live music, but singers, like Frank Sinatra, could use the mic and do things that they could never do without a microphone.
Cho tới nay, đa phần những thứ được phát trên đài là nhạc sống, nhưng những ca sĩ, như Frank Sinatra, có thể dùng micrô để làm những việc mà trước đó họ không thể làm nếu thiếu micrô.
Mic 7 Verse 18 states that Jehovah is “pardoning error” and is “passing over transgression.”
Câu 18 nói rằng Đức Giê-hô-va “tha-thứ sự gian-ác” và “bỏ qua sự phạm-pháp”.
And from that point, I learned how to pull the mic away and attack the poetry with my body.
Và từ giây phút đó, tôi học được cách để mic ở xa và dấn bước vào thơ ca bằng cơ thể mình.
Both documents spell out important breakthrough areas that the country must pursue in order to avoid the MIC trap and continue progress towards an advanced economy.
Cả hai tài liệu này đều chỉ ra những lĩnh vực đột phá mà đất nước cần phải tập trung vào để tránh bẫy thu nhập trung bình và tiếp tục phát triển thành một nước kinh tế phát triển.
If you see the three green dots when you speak, your mic is picking up noise from you.
Nếu bạn nhìn thấy ba dấu chấm màu xanh lục khi nói, tức là micrô của bạn đang bắt âm thanh từ bạn.
The Future of Development Partnership as Viet Nam Enters MIC
TƯƠNG LAI CỦA QUAN HỆ ĐỐI TÁC PHÁT TRIỂN KHI VIỆT NAM GIA NHẬP NHÓM QUỐC GIA CÓ THU NHẬP TRUNG BÌNH
And I want two of each for the mics.
Và 2 bạn hãy cầm lấy micro đi
(Isa 7:18; 27:13; Ho 11:11; Mic 7:12) The small strip called the Promised Land was an ancient crossroads, and other nations sought to dominate its rich grain fields, vineyards, and olive groves. —De 8:8; Jg 15:5.
(Ê-sai 7:18; 27:13; Ô-sê 11:11; Mi 7:12) Dải đất hẹp gọi là Đất Hứa là một giao điểm thời cổ, và những nước khác đã tìm cách kiểm soát những cánh đồng lúa mì phì nhiêu, vườn nho và vườn cây ô-li-ve của vùng đất này.—Phục 8:8, Quan 15:5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.