microcosm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microcosm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microcosm trong Tiếng Anh.

Từ microcosm trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô hình thu nhỏ, thế giới vi mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microcosm

mô hình thu nhỏ

noun

I felt, wow, this is like a microcosm of my life.
Tôi cảm giác, wow, đây giống như mô hình thu nhỏ cuộc đời mình.

thế giới vi mô

noun

Xem thêm ví dụ

And it's a kind of microcosm of the globalized world.
Và nó như là một thế giới nhỏ của một thế giới được toàn cầu hóa.
And I reminded myself a couple hours in, you know, the sport is sort of a microcosm of life itself.
Tôi nhắc nhở lại mình trong một vài giờ, bạn biết đó, thể thao là loại mô hình thu nhỏ của cuộc sống.
American ecologist Stephen R. Carpenter has argued that microcosm experiments can be "irrelevant and diversionary" if they are not carried out in conjunction with field studies done at the ecosystem scale.
Nhà sinh thái học người Mỹ Stephen R. Carpenter đã lập luận rằng các thí nghiệm trên hình thu nhỏ có thể là "không liên quan và nhiều dị biệt" nếu chúng không được thực hiện kết hợp với các nghiên cứu thực địa ở quy mô hệ sinh thái.
The occultist and magician Eliphas Levi's pentagram, which he considered to be a symbol of the microcosm, or human.
Ngôi sao năm cánh của thuật sĩ Eliphas Levi,được ông xem xét như là một biểu tượng của thế giới vi mô hay con người.
Studies can be carried out at a variety of scales, ranging from whole-ecosystem studies to studying microcosms or mesocosms (simplified representations of ecosystems).
Các nghiên cứu có thể được thực hiện ở nhiều quy mô khác nhau, từ các nghiên cứu toàn bộ hệ sinh thái cho đến chỉ nghiên cứu các hình thu nhỏ hay vi hệ sinh thái (tức là các đại diện đơn giản của các hệ sinh thái).
The use of poetic imagery based on the concepts of the macrocosm and microcosm, "as above so below" to decide meaning such as Edward W. James' example of "Mars above is red, so Mars below means blood and war", is a false cause fallacy.
Việc dùng các hình ảnh thơ mộng để định nghĩa thế giới Vĩ mô và Vi mô, ví dụ như mẫu câu “trên sao, dưới vậy” được định nghĩa bởi Edward W. James rằng “Ở trên sao Hỏa màu đỏ, thì dưới Sao Hỏa cũng là máu và chiến tranh” chính là một nguyên nhân gây ra sai lầm.
But in 1492, the New World was discovered, horizons were expanding, and this little 133 by 46-foot microcosm had to expand as well.
Nhưng vào năm 1492, Tân Thế Giới được khám phá chân trời được mở rộng, và thế giới 133 x 46 foot này cũng phải được mở rộng.
I felt, wow, this is like a microcosm of my life.
Tôi cảm giác, wow, đây giống như hình thu nhỏ cuộc đời mình.
April in Saigon was the entire 30-year Vietnam War in microcosm.
Tháng 4 ở Sài Gòn là toàn bộ cuộc chiến tranh 30 năm thu nhỏ lại.
Microcosm experiments often fail to accurately predict ecosystem-level dynamics.
Các thí nghiệm hình thu nhỏ thường không dự đoán chính xác động học ở quy mô hệ sinh thái.
12-year-old nerdy best friends Tyler, Kevin, Shope, and the Roach not only need to contend with the harrowing halls of their Canadian middle school, but must survive microcosmic assassins infecting earthlings bent on destroying them and the entire world.
12 năm, Nerdy - người bạn tốt nhất của Kevin, Tyler, Shope và Roach không chỉ cần phải đấu tranh với các hội trường, bừa trung học Canada của họ, nhưng đồng thời chống lại những kẻ ám sát trò chơi vi mô lây nhiễm earthlings cong trên phá hủy chúng và toàn thế giới.
In southwest Uganda, there's a place where it's possible to see our history reenacted in microcosm.
Ở phía tây nam Uganda, có một nơi chúng ta có thể chứng kiến lịch sử của nhân loại được tái hiện dưới quy mô nhỏ.
That is a microcosm of what's happening, not just in software and services, but in media and music, in finance and manufacturing, in retailing and trade -- in short, in every industry.
Đây là một hình thu nhỏ những gì đang xảy ra, không chỉ đối vớ phần mềm, các dịch vụ mà còn với truyền thông và âm nhạc, trong tài chính và sản xuất, bán lẻ và kinh doanh tóm lại trong mỗi ngành công nghiệp.
Retailers, whole-sellers, auctioneers, and public citizens alike frequent the market, creating a unique microcosm of organized chaos that still continues to fuel the city and its food supply after over four centuries.
Các nhà bán lẻ, toàn bộ người bán, nhà đấu giá và công dân thường xuyên đi chợ, tạo ra một thế giới hỗn loạn có tổ chức duy nhất vẫn tiếp tục cung cấp cho thành phố và nguồn cung cấp thực phẩm sau hơn bốn thế kỷ.
If Titanic is powerful as a metaphor, as a microcosm, for the end of the world in a sense, then that world must be self-contained."
Nếu Titanic, trên một phương diện nào đó, là một hình ảnh mang tính biểu tượng mạnh mẽ, giống như một thế giới, một xã hội thu nhỏ trong hoàn cảnh ngày tận thế đang tới gần, thì đó phải là một thế giới cô lập tuyệt đối."
Anderson said that Persian Wikipedia, as a microcosm of the Iranian internet, is a "useful place to uncover the types of online content forbidden and an excellent template to identify keyword blocking themes and filtering rules that apply across the greater internet."
Anderson nói Wikipedia tiếng Ba Tư, là một phần nhỏ của internet Iran, là "một nơi rất ích lợi để khám phá ra các loại nội dung bị cấm và một bản mẫu tuyệt diệu để nhận ra những từ khóa của những đề tài bị chặn và các quy định lọc nội dung trên toàn internet."
A microcosm of our society.
Một thế giới vi mô của chúng ta.
Early western astrology operated under the ancient Greek concepts of the Macrocosm and microcosm; and thus medical astrology related what happened to the planets and other objects in the sky to medical operations.
Chiêm tinh học Phương Tây sớm hoạt động theo những khái niệm của Hy Lạp cổ đại về Thế giới vĩ vi mô; nhờ đó mà y học chiêm tinh liên quan tới những gì xảy ra với các hành tinh và thiên thể khác trên bầu trời với hoạt động y tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microcosm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.