mid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mid trong Tiếng Anh.

Từ mid trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, trung, amid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mid

giữa

noun

The ocean contains the world's largest mountain range, the mid-ocean ridge.
Biển chứa đựng dãy núi lớn nhất thế giới, dãy núi giữa đại dương.

trung

adjective

Finding Mejia and the hostage or busting some mid-level dealer?
Tìm được Mejia và con tin hay bắt giữ một tên buôn lậu hạng trung?

amid

adjective

Xem thêm ví dụ

Create a mid-roll CDN configuration to allow Ad Manager access your content.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910.
Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910.
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace.
Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila.
Although no official records indicate when the dish first appeared, retired University of Arizona folklorist Jim Griffith recalls seeing chimichangas at the Yaqui Old Pascua Village in Tucson in the mid-1950s.
Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950.
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe.
Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu.
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge).
Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge).
Following the various dynasties ruling the Kingdom of Sicily, it was an Aragonese-Spanish possession before being united in the Kingdom of Italy in the mid 19th century.
Sau nhiều triều đại cai trị vương quốc Sicilia, nó thuộc sở hữu của Nhà Aragon-Tây Ban Nha trước khi thống nhất và trở thành một phần của Vương quốc Ý và giữa thế kỷ 19.
Boston was the largest town in British America until Philadelphia grew larger in the mid-18th century.
Boston là đô thị lớn nhất tại các thuộc địa của Anh tại Bắc Mỹ cho đến khi bị Philadelphia vượt qua vào giữa thế kỷ 18.
Top international players began coming into the NBA in the mid-1990s, including Croatians Dražen Petrović and Toni Kukoč, Serbian Vlade Divac, Lithuanians Arvydas Sabonis and Šarūnas Marčiulionis, Dutchman Rik Smits and German Detlef Schrempf.
Các cầu thủ quốc tế hàng đầu bắt đầu tham gia vào NBA vào giữa những năm 1990, bao gồm Croatia Dražen Petrović và Toni Kukoč, Vlade Divac của Serbia, Lithuania Arvydas Sabonis, Šarūnas Marčiulionis, Dutchman Rik Smits và Detlef Schrempf của Đức.
The closely-watched guide to manufacturing activity in the mid-Atlantic states slumped to its lowest level since March 2009 .
Số liệu hướng dẫn được theo dõi sát về hoạt động sản xuất tại các tiểu bang ven biển trung Đại Tây Dương nước Mỹ đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng Ba 2009 .
From 1979 to 1981 she became a consultant on women's issues to UNESCO and it was during this time she researched and wrote UNESCO's contribution to the 1980 United Nations Mid-decade Conference on Women: "The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nations".
Từ năm 1979 tới 1981 bà làm cố vấn về các vấn đề phụ nữ cho UNESCO và trong thời gian này bà nghiên cứu và viết bài đóng góp cho UNESCO vào "Hội nghị về Phụ nữ giữa Thập kỷ 1980" của Liên Hiệp Quốc: "Vai trò của phụ nữ trong việc nghiên cứu hòa bình, giáo dục hòa bình và việc cải thiện quan hệ giữa các quốc gia" (The role of women in peace research, peace education and the improvement of relations between nation).
Some of the Abusir Papyri discovered in Khentkhaus II's temple and dating to the mid- to late Fifth Dynasty mention the mortuary temple and funerary cult of Neferefre.
Một số cuộn giấy cói Abusir, được phát hiện trong ngôi đền của Khentkhaus II và có niên đại nằm trong khoảng từ giai đoạn giữa đến giai đoạn cuối triều đại thứ năm, đề cập đến ngôi đền tang lễ và giáo phái tang lễ của Neferefre.
Repairs completed by mid-June, Suzukaze escorted the cruisers Kumano and Suzuya to Truk and on to Rabaul by the end of June.
Sau khi việc sửa chữa hoàn tất vào tháng 6, Suzukaze hộ tống các tàu tuần dương Kumano và Suzuya đến Truk, và đến Rabaul vào cuối tháng 6.
Lieutenant General Ali Sadikin served as governor from the mid-1960s commencement of the "New Order" until 1977; he rehabilitated roads and bridges, encouraged the arts, built hospitals and a large number of schools.
Trung tướng Ali Sadikin phục vụ như Thống đốc từ giữa những năm 1960 bắt đầu "Trật Tự Mới" cho đến năm 1977; ông khôi phục đường sá và cầu, khuyến khích nghệ thuật, xây dựng một số bệnh viện, và một số lượng lớn các trường mới.
In the mid-1980’s, what turn of events took place in Zaire?
Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire?
By mid-1940, there were about 9,000 pilots in the RAF to man about 5,000 aircraft, most of which were bombers.
Cho đến mùa năm 1940, đã có khoảng 9.000 phi công trực thuộc RAF với xấp xỉ 5.000 máy bay, hầu hết là máy bay ném bom.
Low birth rates and abnormally high death rates caused Russia's population to decline at a 0.5% annual rate, or about 750,000 to 800,000 people per year from the mid-1990s to the mid-2000s.
Tỷ lệ sinh thấp và tỷ lệ tử vong cao bất thường khiến dân số Nga giảm với tỷ lệ 0,5% hàng năm, tương đương khoảng 750.000 đến 800.000 người mỗi năm từ giữa những năm 1990 đến giữa những năm 2000.
The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key's beaches.
Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng.
In mid-November 2009, Brothers revealed on Twitter that Canadian recording artist Drake will be featured on the album.
Giữa tháng 11 năm 2009, Brothers tiết lộ trên trang Twitter rằng nghệ sĩ thu âm người Canada Drake sẽ tham gia thực hiện album.
Uh, mid-level felon, goes by " The Toad. "
Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. "
In Morelos, bills concerning same-sex marriage and adoption by same-sex couples were proposed by the Labor Party (PT) in mid-2010.
Ở Morelos, các dự luật liên quan đến hôn nhân đồng giới và nhận con nuôi của các cặp đồng giới đã được Đảng Lao động (PT) đề xuất vào giữa năm 2010.
And it was in many ways, at this point in the mid-1850s, a complete disaster.
Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
Lin suffered setbacks later in the 2004 season when he was ousted in the quarterfinals of the Malaysia Open, and was reported to have a leg injury in mid-July, prior to the Olympic Games.
Lâm Đan gặp trở ngại sau đó trong mùa giải 2004 khi bị hất cẳng ở tứ kết giải Malaysia mở rộng, sau đó được thông báo gặp chấn thương chân vào giữa tháng bảy, ngay trước thềm Thế vận hội mùa hè.
In the Northern Hemisphere, it occurs between mid-August and mid-October.
Ở Bắc bán cầu, nó xảy ra giữa giữa tháng Tám và giữa tháng Mười.
The judicial system of the Russian Empire, existed from the mid-19th century, was established by the "tsar emancipator" Alexander II, by the statute of 20 November 1864 (Sudebny Ustav).
Bài chi tiết: Hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga Các hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga, tồn tại từ giữa thế kỷ 19, được thành lập bởi "emancipator tsar" Aleksandr II, do quy chế của ngày 20 tháng 11 năm 1864 (Sudebny Ustav).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.