midollare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ midollare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midollare trong Tiếng Ý.
Từ midollare trong Tiếng Ý có các nghĩa là có ruột, tủy, hành tuỷ, ruột, như tuỷ sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ midollare
có ruột(medullary) |
tủy
|
hành tuỷ(medullary) |
ruột(medullary) |
như tuỷ sống(medullary) |
Xem thêm ví dụ
Il tessuto midollare è un accumulo di calcio, il ripostiglio del calcio, per un animale gravido, per un uccello gravido. Mô tủy sống được cấu thành từ can- xi, hay cơ bản là kho lưu trữ can- xi, khi một con vật mang thai, hay khi một con chim đẻ trứng. |
Il tessuto midollare è un accumulo di calcio, il ripostiglio del calcio, per un animale gravido, per un uccello gravido. Mô tủy sống được cấu thành từ can-xi, hay cơ bản là kho lưu trữ can-xi, khi một con vật mang thai, hay khi một con chim đẻ trứng. |
Foreman sta eseguendo una biopsia midollare per cercare un tumore. Foreman đang làm sinh thiết tủy xương để xét nghiệm ung thư. |
Passammo i campioni a Mary Schweitzer, la quale riuscì a determinare che il B-Rex era una femmina, sulla base del tessuto midollare rinvenuto all'interno delle ossa. Chúng tôi gửi mẫu của nó tới Mary Schweitzer, và cô ấy có thể xác định B-rex là một con cái dựa vào mô tủy sống tìm thấy bên trong xương. |
Tale cifra può essere molto più alta perché nel processo del rimodellamento osseo e la crescita della cavità midollare, alcune linee di Harris sono stati perse. Con số này có thể cao hơn nhiều do trong quá trình tái tạo xương và phát triển khoang tủy, một số đường Harris đã bị mất. |
Può anche permettere di conservare le proprie cellule staminali midollari, quando si è giovani e sani, per usarle in futuro, in caso di necessità. Có thể nó sẽ giúp chính các bạn dự trữ tế bào gốc của chính mình khi còn trẻ khỏe để dùng trong tương lai phòng khi cần tới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midollare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới midollare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.