miele trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miele trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miele trong Tiếng Ý.

Từ miele trong Tiếng Ý có các nghĩa là mật ong, Mật ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miele

mật ong

noun

E si erano fuori di gelatina, così ho comprato del miele.
Và anh đã hết thạch rồi, nên em mua ít mật ong.

Mật ong

noun (alimento prodotto dalle api)

Ci stanno rubando il nostro miele su scala industriale!
Mật ong bị đánh cắp một cách trắng trợn trên quy mô lớn!

Xem thêm ví dụ

27 Non è bene mangiare troppo miele,+
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
Vuoi un po'di latte e miele?
Con muốn uống sữa với mật ong không?
+ Geova giurò che non avrebbe mai fatto vedere loro il paese+ che Geova aveva promesso ai loro antenati di dare al suo popolo,*+ un paese dove scorrono latte e miele.
+ Đức Giê-hô-va thề là ngài không bao giờ để họ nhìn thấy vùng đất+ mà Đức Giê-hô-va đã thề với tổ phụ họ rằng sẽ ban cho dân ngài,*+ ấy là một vùng đất tràn đầy sữa và mật.
Altro miele!
Thêm mật này.
Ho invitato gli sposi a far durare cinquant’anni la prima luna di miele; poi, dopo cinquant’anni, a iniziare la loro seconda luna di miele.
Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ.
Qui. qui. ho altro miele!
Đây, đây, thêm mật ong này.
(Esodo 3:8) A quanto sembra, quasi tutti i riferimenti biblici al miele descrivono l’alimento prodotto dalle api selvatiche.
Theo phần Kinh Thánh tiếng Do Thái cổ, Đức Chúa Trời hứa sẽ dẫn dân Do Thái vào ‘một xứ đượm sữa và mật’ (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8).
Gli studi dimostrano che, per azione di un enzima che le api incorporano con il nettare, il miele ha leggere proprietà antimicrobiche e antibiotiche.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Trascorremmo la luna di miele in una casa usata da diversi pionieri e nello stesso tempo facemmo i pionieri!
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
E muoiono nel loro trionfo, come il fuoco e la polvere, che, come si baciano, consumare: il più dolce miele
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
Questo paragone nonché l’idea che miele e latte fossero sotto la lingua della Sulamita evidenziano quanto siano buone e piacevoli le sue parole.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
E per quanto riguarda la nostra luna di miele?
Còn tuần trăng mật thì sao?
A dire il vero, ho appena annullato la luna di miele.
Thực ra, con huỷ tuần trăng mật rồi.
Il 18 settembre 1997 Arnaz e Mark Erdmann, in Indonesia per la loro luna di miele, videro entrare uno strano pesce al mercato di Manado Tua, sull'isola di Sulawesi.
Vào ngày 18 tháng 9 năm 1997, Arnaz và Mark Erdmann, đi du lịch ở Indonesia trong tuàn trăng mật của họ, nhìn thấy một con cá lạ ở chợ tại Manado Tua, trên đảo Sulawesi.
Il miele che Giovanni mangiava era probabilmente prodotto da api selvatiche appartenenti alla specie Apis mellifera syriaca, originaria della zona.
Mật ong mà Giăng ăn có thể là của loại ong rừng Apis mellifera syriaca phổ biến ở vùng đó.
Tra gli insetti sociali - api, vespe e formiche - creture che vediamo ogni giorno - le formiche che corrono davanti e dietro al tuo barattolo di zucchero, le api da miele che svolazzano di fiore in fiore - sono sempre tutte femmine.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ongong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Il miele è più dolce dello zucchero.
Độ ngọt của mật ong hơn cả đường trắng.
Come mosche sul miele, eh, Ben?
Như ruồi bu mật hả, Ben?
Scusa per la luna di miele, Golov.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.
I fiori lo rendono bello, e il miele lo rende dolce."
Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào."
(Genesi 21:33; 26:25; 32:9; Esodo 6:3) Quando in seguito Geova rivelò il suo proposito di liberare i loro discendenti, gli israeliti, dalla schiavitù in Egitto e di dare loro “un paese dove scorre latte e miele”, questo poteva sembrare impossibile.
Khi Đức Giê-hô-va sau này tiết lộ ý định giải cứu con cháu họ, tức dân Y-sơ-ra-ên, ra khỏi cảnh nô lệ tại xứ Ê-díp-tô và ban cho họ “một xứ đượm sữa và mật”, thì điều này có vẻ không thể nào có được (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:17).
Fecero tutto il possibile per soddisfare i bisogni di Davide e dei suoi uomini provvedendo loro letti, frumento, orzo, farina, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro, pecore e altro ancora. — 2 Samuele 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Avresti dovuto dirgli che è una luna di miele posticipata.
Em nên nói với ổng là chúng ta đi trăng mật trễ.
*+ 5 Quando Geova ti avrà introdotto nel paese dei cananei, degli ittiti, degli amorrei, degli ivvei e dei gebusei,+ che giurò ai tuoi antenati di darti,+ un paese dove scorrono latte e miele,+ allora dovrai continuare a osservare questa celebrazione in questo mese.
*+ 5 Khi Đức Giê-hô-va đưa anh em vào xứ của dân Ca-na-an, dân Hếch, dân A-mô-rít, dân Hê-vít và dân Giê-bu,+ là xứ mà ngài đã thề với tổ phụ của anh em rằng sẽ ban cho anh em,+ một vùng đất tràn đầy sữa và mật,+ thì anh em phải cử hành lễ vào tháng này.
Un'ape di New Alvear, Barry Benson, intende fare causa alla razza umana perché ruba il nostro miele, lo confeziona e ne trae profitto illegalmente!
Công dân Ong, Barry Benson, định kiện con người đã đánh cắp mật ong, đóng gói và thu lời bất hợp pháp từ đó!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miele trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.