halfway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halfway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halfway trong Tiếng Anh.

Từ halfway trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưng chừng, nửa đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halfway

lưng chừng

adverb

nửa đường

adverb

I'll be surprised if they get halfway to Navarone.
Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu chỉ cần họ đi được nửa đường tới Navarone.

Xem thêm ví dụ

This site, halfway between Giza and Abusir, is the location for two unfinished Old Kingdom pyramids.
Khu vực này, nằm giữa Giza và Abu Sir, là nơi xây dựng hai kim tự tháp chưa được hoàn thành của thời kỳ Cổ vương quốc.
Your son dragged me halfway across this wretched city.
Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.
His second wife, Patricia "Puddie" Watts (now Patricia Gleason), was responsible for the line about the "geezer" who was "cruisin' for a bruisin'" used in the segue between "Money" and "Us and Them", and the words "I never said I was frightened of dying" heard halfway through "The Great Gig in the Sky".
Người vợ thứ hai của ông, Patricia 'Puddie' Watts (giờ là Patricia Gleason) góp câu "geezer" (là) "cruisin' for a bruisin'" sử dụng trong đoạn chuyển giữa "Money" và "Us and Them" và "I never said I was frightened of dying" ("Tôi chưa bao giờ nói rằng tôi sợ cái chết") trong đoạn cuối của "The Great Gig in the Sky".
It would just stick halfway out.
Nó cứ thò một nửa ra.
We are touched when we see the suffering and great needs of those halfway around the world, but we may fail to see there is a person who needs our friendship sitting right next to us in class.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
You're the one who said that we can't do things halfway.
Anh là người nói ta không thể làm việc nữa vời mà.
Not the best way to meet, with my head halfway down the toilet.
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang trong toilet.
In August 2011, the carrier was reported to be "structurally halfway complete".
Vào tháng 8 năm 2011, chiếc Mẫu Hạm được báo cáo là đã: "Về mặt cấu trúc đã hoàn thiện được một nửa".
You said " nyeh. " " Nyeh " is exactly halfway between " yeah " and " nah "
Con nói " nyeh. " " Nyeh " giữa " có " và " không "
You know, according to Nolan, you should be halfway across the Atlantic by now.
nói thì giờ cô được nửa đường tới Atlantic rồi đó.
Before he was indicted, Swartz was offered a plea deal that involved three months in prison, time in an halfway house, and a year of home detention, all without the use of a computer.
Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính.
He lives halfway across town.
Cậu ấy cách đây cả nửa thị trấn.
Located approximately halfway between Chicago and Des Moines, Davenport is on the border of Iowa across the river from Illinois.
Nằm cách khoảng một nửa giữa Chicago và Des Moines, Davenport tọa lạc trên ranh giới của hai bang Iowa và Illinois.
But that's halfway across the galaxy.
Đó là nửa con đường băng qua dải ngân hà.
Those findings of various problems in brain development were identified by dissecting the brains of the fetal baboons halfway through their normal gestation period - something that obviously wouldn't be possible with human .
Các phát hiện về các vấn đề khác nhau trong sự phát triển trí não đã được xác định bằng cách cắt lớp của bào thai khỉ đầu chó ở giữa thời gian mang thai bình thường của chúng - điều hiển nhiên sẽ không thể thực hiện trên con người .
Second, instead of meeting me halfway, Mom and Dad put even more pressure on me to quit everything that had to do with true worship.
Thứ hai, thay vì thỏa hiệp thì ba mẹ tôi lại càng gây áp lực để tôi phải từ bỏ mọi thứ liên quan đến sự thờ phượng thật.
New York's dumping ground halfway between West Egg and the city where the burnt-out coal that powered the booming golden city was discarded by men who moved dimly and already crumbling through the powdery air.
bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn.
I'll be surprised if they get halfway to Navarone.
Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu chỉ cần họ đi được nửa đường tới Navarone.
My mother created a halfway house for Inhumans, and it was not enough.
Mẹ tôi đã xây dựng một nơi như vậy cho inhuman, và nó vẫn chưa đủ.
Followers of Catholic priest Charles Coughlin had threatened to break up the assembly, and sure enough, about halfway through Brother Rutherford’s lecture, hundreds of angry people began booing and shouting slogans such as, “Heil Hitler!”
Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!”
Until 2011 there was a gondola going to the ski resort Sangome about halfway on the mountain slope.
Cho đến năm 2011, Gondola là một khu nghỉ mát trượt tuyết Sangome nửa chừng trên sườn núi.
Less than halfway through the season, Schumacher said "I don't think I can count myself in this battle any more.
Chưa tới nửa mùa giải, Schumacher đã nói rằng "Tôi không nghĩ tôi có thể tự tin vào mình trong cuộc đua này nữa.
We reckon that we are a bit over halfway to our goal: zero impact, zero footprint.
Chúng tôi nhận thấy chúng tôi đã qua nửa chặng đường để đến với mục tiêu: không ảnh hưởng, không dấu vết.
Finalized earnings are not transferred to AdSense until about halfway through the following month (i.e. earnings accrued in June will be transferred to AdSense in mid-July).
Thu nhập cuối cùng sẽ không được chuyển sang AdSense cho đến khoảng giữa tháng tiếp theo (ví dụ như thu nhập cộng dồn trong tháng 6 sẽ được chuyển sang AdSense vào giữa tháng 7).
In contrast, port wine is fortified halfway through its fermentation, which stops the process so that not all of the sugar is turned into alcohol.
Ngược lại, rượu vang Port được làm nặng giữa quá trình lên men của nó, mà làm dừng lại quá trình này bởi vậy không phải tất cả đường được biến thành rượu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halfway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.