midget trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ midget trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midget trong Tiếng Anh.

Từ midget trong Tiếng Anh có các nghĩa là rất nhỏ, chú lùn, con vật rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ midget

rất nhỏ

noun (person of small stature of adult height less than 4'10")

chú lùn

noun (person of small stature of adult height less than 4'10")

con vật rất nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

All that's missing is a ginger midget.
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó.
On the night of 31 May – 1 June, three Ko-hyoteki-class midget submarines, each with a two-member crew, entered Sydney Harbour, avoided the partially constructed Sydney Harbour anti-submarine boom net, and attempted to sink Allied warships.
Vào đêm 31 tháng 5, rạng sáng 1 tháng 6, ba tàu ngầm lớp Ko-hyoteki mỗi chiếc có thủy thủ đoàn gồm 2 người đã đột nhập vào cảng Sydney, tránh được một phần mạng lưới chống tàu ngầm của cảng, với mục đích đánh chìm các tàu chiến của quân Đồng Minh.
These units included Kamikaze ("Divine Wind") bombers, Shinyo ("Sea Quake") suicide boats, Kairyu ("Sea Dragon") suicide midget submarines, Kaiten ("Turn of Heaven") suicide torpedoes, and Fukuryu ("Crouching Dragon") suicide scuba divers who would swim under boats and use explosives mounted on bamboo poles to destroy both the boat and themselves.
Những đơn vị này bao gồm các máy bay Kamikaze ("thần phong"), các tàu cảm tử Shinyo ("trấn dương"), tàu ngầm cảm tử nhỏ Kairyu ("Hải long"), ngư lôi cảm tử Kaiten ("Hồi thiên") và những thợ lặn cảm tử Fukuryu ("Phục long"), những người đã bơi dưới thuyền và sử dụng những chất nổ đặt trên cọc tre để tiêu diệt tàu và chính người đặt mìn cũng chết.
The running track was used for dirt track racing between 1928 and 1932, greyhound racing from 1933 to 1968, and Midget car racing in 1948.
Đường chạy quanh sân từng diễn ra cuộc đua ô tô từ năm 1928 tới 1932, đua chó từ 1933 tới 1968, và đua xe cỡ nhỏ năm 1948.
On the night of 31 May – 1 June, while in port in Sydney Harbour, Australia, Chicago fired on an attacking Japanese midget submarine.
Trong đêm 31 tháng 5-1 tháng 6, trong khi ở lại trong cảng Sydney tại Australia, Chicago đã nổ súng tấn công tàu ngầm bỏ túi Nhật Bản.
The midget submarine intended for I-28 replaced the damaged midget.
Chiếc tàu ngầm loại nhỏ dự tính trang bị cho I-28 được đem thay thế cho chiếc vừa bị hỏng.
The flotilla's commanding officer decided to attack the harbour with midget submarines the next night.
Chỉ huy của tiểu đội tàu ngầm đã quyết định tấn công cảng bằng các tàu ngầm loại nhỏ vào đêm tới.
The first midget was to pass through the Heads just after 18:30, but heavy seas delayed her by over an hour.
Tàu ngầm loại nhỏ đầu tiên sẽ vượt qua mũi Heads chỉ ngay sau 6 giờ 30 phút tối, nhưng trên thực tế do biển động mạnh khiến nó mất thêm hàng giờ nữa để tới nơi.
The next day the five submarines approached to within 11 kilometres of Sydney Heads, and at about 4:30 p.m. they released three midget submarines, which then began their approach to Sydney Harbour.
Ngày kế tiếp, 5 tàu ngầm này tiến sát đến cảng chỉ còn cách 11 km và đến 04:30 ít nhất 3 chiếc tàu ngầm loại nhỏ đã được phóng đi tiến đến cảng Sydney.
There's a midget with a gun on him.
Một người lùn với khẩu súng trên tay
One early theory about the midget's fate was that it was damaged or destroyed, along with M-21, in or around Taylors Bay, which would account for reports from Steady Hour and Yarroma of multiple submarines during their three-hour attack against M-21.
Một số giả thuyết đầu tiên cho rằng chiếc tàu ngầm loại nhỏ này đã bị hỏng hoặc đã bị phá hủy cùng chiếc M-21 đâu đó trong vịnh Taylors, có các báo cáo từ Steady Hour và Yarroma là có rất nhiều tàu ngầm xuất hiện trong ba giờ đánh trả chiếc M-21.
However, Monaghan (DD-354) soon made the whole problem academic at 0840, when she charged down upon the Japanese type "A" midget submarine and destroyed her by ramming and with depth charges.
Dù sao, tàu khu trục Monaghan (DD-354) đã làm tròn nhiệm vụ lúc 08 giờ 40 phút; truy đuổi chiếc tàu ngầm bỏ túi Kiểu A của Nhật và tiêu diệt nó bằng cách húc và thả mìn sâu.
He's nothing but a glorified midget wrangler.
Hắn ta chỉ là con tốt giao thông thôi.
Although it has been speculated that Chitose also carried Type A midget submarines, only her sister ship, Chiyoda had that capability.
Cho dù có những suy đoán rằng Chitose có thể mang theo được loại tàu ngầm bỏ túi Kiểu A, thực ra chỉ có chiếc tàu chị em với nó là chiếc Chiyoda có khả năng này.
Midget submarine M-24 was the second to enter the harbour.
Chiếc tàu ngầm loại nhỏ M-24 là chiếc thứ hai vào được cảng.
Fleet submarines I-16, I-18, I-20, I-22, and I-24 each embarked a Type A midget submarine for transport to the waters off Oahu.
Các tàu ngầm hạm đội của Nhật Bản I-16, I-18, I-20, I-22 và I-24, mỗi chiếc mang theo một tàu ngầm con Kiểu A để chở đến vùng biển ngoài khơi Oahu.
The main flaw in the Japanese plans was the use of midget submarines for the primary attack.
Khuyết điểm lớn nhất trong kế hoạch của Nhật Bản đó là sử dụng các tàu ngầm loại nhỏ để tấn công chính.
Four minutes later, her men witnessed the flaming explosion that destroyed Mississinewa, victim of a Japanese kaiten midget submarine.
Bốn phút sau, nó chứng kiến vụ nổ phá hủy chiếc Mississinewa, nạn nhân của tàu ngầm bỏ túi Nhật Bản.
The three midget-carrying submarines rendezvoused with I-29 and I-21 approximately 35 mi (30 nmi; 56 km) north-east of Sydney Heads, with all five submarines in position by 29 May.
Ba tàu ngầm trang bị tàu ngầm loại nhỏ đã đến tập hợp với hai chiếc I-21 và I-29 cách Sydney Heads khoảng 56 km về hướng Đông Bắc, cả năm tàu đến điểm tập kết vào ngày 29 tháng 5.
Those midgets are funny.
Mấy gã lùn nhộn lắm.
But where we are not so well-known, people often see only that we are midgets; thus, they do not always give us the serious attention that our message deserves.
Nhưng ở những nơi nào người ta không biết rõ chúng tôi, họ thường xem chúng tôi chỉ là những người tí hon; do đó, có khi họ không chú ý nghiêm túc đến thông điệp quan trọng của chúng tôi.
So I got to hope there's a black midget in the crowd.
Vì thế tôi phải mong là có 1 người da đen tí hon trong đám đông.
A vortex in an active trough over the South China Sea developed into a midget tropical depression on June 18, 35 km south-southwest of Hong Kong.
Một vùng xoáy trong một rãnh thấp hoạt động trên Biển Đông đã phát triển thành một áp thấp nhiệt đới nhỏ trong ngày 18 tháng 6, trên khu vực cách Hong Kong khoảng 35 km về phía Nam - Tây Nam.
The midget's car.
Chiếc xe nhỏ.
Historians believe that the midget took refuge on the harbour floor and waited until the Allied vessels had moved away before it resumed the attack.
Các nhà sử học tin rằng chiếc M-21 đã nằm chờ dưới đáy của cảng đợi cho các tàu của quân Đồng Minh đi chỗ khác trước khi nó tiếp tục việc tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midget trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.