in the middle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the middle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the middle trong Tiếng Anh.

Từ in the middle trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, trung tâm, điểm giữa, 中心, trung điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the middle

giữa

trung tâm

điểm giữa

中心

trung điểm

Xem thêm ví dụ

In the middle.
Ngay chính giữa.
It's just out in the middle of the woods. "
Ngay giữa khu rừng.
I'm actually a little bit in the middle of a...
Tôi thực ra đang trong...
You'll wind up in a middle of a star... wind up in the middle of a planet.
Bạn sẽ tiến tới trong một trung tâm của một ngôi sao... ở giữa một hành tinh.
" His eyes were like two round, blue circles with another black circle in the middle "?
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
You're in the middle of having it with me.
Anh đang phải nói chuyện với tôi đây.
When they finally found Saul, they brought him out and stood him in the middle of the people.
Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta racho đứng giữa dân chúng.
It is in the middle of the Alborz range, adjacent to Varārū, Sesang, Gol-e Zard, and Mīānrūd.
Nó nằm ở giữa dãy Alborz, gần Varārū, Sesang, Gol-e Zard, và Mīānrūd.
In the middle of the prairie, we decided to get off our horses and play marbles.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Levi’s camp in the middle (17)
Trại của người Lê-vi ở giữa (17)
They shot him down, right there in the middle of the main street.
Chúng bắn hạ hắn, ngay đó, ngay giữa đường cái.
But most of the world in the middle are pushing forwards very fast.
Nhưng hầu hết các tầng lớp ở giữa trên thế giới đang đẩy về phía trước với tốc độ rất nhanh.
All the men who shared in writing it were Orientals who lived in the Middle East.
Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông.
But right in the middle here where there's a sweet spot, the noise is dominated by human ships.
Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người.
I was more isolated than a shipwrecked sailor on a raft in the middle of the ocean.
Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếcgiữa sóng gió đại dương.
I'll get up in the middle of the night with the baby until you forgive me.
Anh sẽ dậy lúc nửa đêm Để trông con chúng ta nếu em tha thứ anh.
European makers of maps and sailing charts in the Middle Ages adopted the classical names for the winds.
Người châu Âu vẽ bản đồ và họa đồ đi biển thời Trung Cổ đã giữ lại những tên cổ điển để chỉ các loại gió.
Just the one in the middle, mind.
Chỉ tượng giữa thôi nhé.
Monkey in the middle!
Chú khỉ ở giữa!
7 The host in the illustration receives a visitor in the middle of the night.
7 Người gia chủ trong minh họa có khách đến nhà lúc nửa đêm.
Now, it's pretty obvious at this point there's a zone here in the middle.
Bây giờ, thật hiển nhiên ở đây là có khu vực này ở giữa và đó là khu vực trung tâm của niềm hạnh phúc của tôi.
Right in the middle of kickboxing class.
Ngay giữa lớp học đấm bốc.
They cooked and ate together in the middle of the house.
Họ nấu nướng và ăn chung ở giữa nhà.
I'm in the middle of rehearsal.
Tôi đang ở giữa một buổi diễn tập.
The savings ratio, net savings, were below zero in the middle of 2008, just before the crash.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the middle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the middle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.