mildly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mildly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mildly trong Tiếng Anh.
Từ mildly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ, dịu dàng, hoà nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mildly
nhẹadjective I would've gone with something at least mildly entertaining. Mình thích cái gì mang tính giải trí nhẹ nhạng một chút. |
dịu dàngadverb They express themselves mildly and listen kindly to my skepticism.” Họ dịu dàng phát biểu ý kiến và tử tế nghe tôi nói lên sự hoài nghi”. |
hoà nhãadverb |
Xem thêm ví dụ
Instead of ousting Hophni and Phinehas from office, however, Eli merely rebuked them mildly, honoring his sons more than God. Tuy nhiên, thay vì cách chức Hóp-ni và Phi-nê-a, Hê-li chỉ quở nhẹ họ, ông coi trọng con còn hơn là Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên 2:12-29). |
Depending on where you live and the effort put forth by the institutions that you deal with, it could range anywhere from being of no effect to mildly irritating to very difficult, especially in the first few weeks after January 1, 2000. Tùy nơi bạn sống và nỗ lực của các cơ quan mà bạn giao dịch, vấn đề này có thể không ảnh hưởng đến bạn chút nào hoặc hơi gây khó chịu hoặc gây nên rất nhiều khó khăn, nhất là trong vài tuần đầu sau ngày 1 tháng 1, 2000. |
Of course, one's always mildly interested in one's friends'marriages, hoping they'll turn out well and all that; but this was different. Tất nhiên, người ta luôn luôn quan tâm nhẹ nhàng trong cuộc hôn nhân của bạn bè, hy vọng họ sẽ tốt và tất cả những gì, nhưng điều này là khác nhau. |
When the Ephraimites, who apparently feel slighted at not being called for the fight, pick a quarrel with him, he responds mildly. Dường như cảm thấy bị mất mặt vì không được gọi cùng ra trận, người Ép-ra-im cãi cọ với ông, nhưng Ghê-đê-ôn đã ôn tồn đáp lời họ. |
It turns out that 'cooperate' is putting it mildly. Người ta nhận ra rằng “cộng tác” thực ra là một cách nói nhẹ nhàng. |
However, by meditating or thinking before we speak, we will be able to collect our thoughts, respond mildly, and encourage a favorable reaction. Tuy nhiên, nhờ suy nghĩ trước khi nói, chúng ta có thể sắp xếp các ý tưởng, đáp lại một cách ôn hòa và khiến người khác dễ phản ứng tích cực. |
That would be a mildly arrogant viewpoint. Đó sẽ là một quan điểm có chút kiêu ngạo. |
Will they be men pleasers, or will they courageously and mildly assist those who need correction, even if they are blood relatives or close friends? Liệu họ sẽ làm vừa lòng người ta, hay là họ sẽ can đảm và mềm mại giúp đỡ những người cần được sửa trị, dù những người đó là người thân thuộc hay bạn thân? |
Now alcohol, short-term, you know, once or twice, to use to mildly sedate you, can be very useful. Rượu, về ngắn hạn, bạn biết đấy, uống một lần hoặc hai lần, có tác động nhẹ nhàng, có thể rất hữu ích. |
At a key moment, one of Wu's chief allies, Feng Yuxiang, deserted the front, marched on Beijing and in the so-called Beijing coup (Beijing zhengbian) overthrew the existing regime and proclaimed a new and mildly progressive government. Trong thời điểm quyết định, một trong những đồng minh quan trọng của Ngô, Phùng Ngọc Tường, rút khỏi tiền tuyến, hành quân về Bắc Kinh, và trong Chính biến Bắc Kinh lật đổ chính quyền hiện hành và lập ra một chính phủ mới tương đối tiến bộ. |
No matter how mildly I mentioned it to her , she would be deeply hurt . Cho dù tôi có đề cập nó một cách nhẹ nhàng đến đâu chăng nữa , cô ấy chắc chắn sẽ bị tổn thương sâu sắc . |
My father was born in 1885, and he was mildly racially biased. Cha tôi được sinh ra vào năm 1885, và ông phân biệt chủng tộc nhẹ. |
The closest distance between Earth and Mars will continue to mildly decrease for the next 25,000 years. Khoảng cách gần nhất giữa Trái Đất và Sao Hỏa sẽ giảm nhẹ dần trong vòng 25.000 năm tới. |
So there's a whole raft of things associated with sleep loss that are more than just a mildly impaired brain, which is where I think most people think that sleep loss resides. Vì vậy, có một loạt những vấn đề liên quan đến mất ngủ hơn là chỉ mỗi một bộ não bị suy giảm nhẹ, cái mà ở đây tôi thấy hầu hết ai cũng nghĩ đến là sự mất ngủ sẽ hết thôi. |
Moses mildly replied: “Are you feeling jealous for me? Môi-se mềm mại đáp: “Ngươi ganh cho ta chăng? Ôi! |
Some people get a number stuck in their head, you may recognize a certain name or a tune, some people get nothing, but four in the morning was in me now, but mildly, like a groin injury. Vài người bị ám ảnh bởi một con số trong đầu, bạn có thể bị ám ảnh bởi một cái tên hay một giai điệu, một số người không sao cả, nhưng 4 giờ sáng là nỗi ám ảnh trong tôi, nhưng nhẹ nhàng thôi, như một chấn thương háng. |
(1 Samuel 1:3; 2:12-17, 22-25) As their father and Israel’s high priest, Eli had the duty to discipline them, but he merely reproved them mildly. Là cha của họ và là thầy tế lễ thượng phẩm của Y-sơ-ra-ên, Hê-li có bổn phận phải trừng trị họ, nhưng ông chỉ khiển trách họ qua loa. |
He speaks mildly and calmly. Chúng có tiếng kêu khá nhẹ nhàng, yên tĩnh. |
My father looked at me mildly, amusement in his eyes. Bố tôi nhìn tôi dịu dàng, mắt ông ánh lên vẻ thú vị. |
They express themselves mildly and listen kindly to my skepticism.” Họ dịu dàng phát biểu ý kiến và tử tế nghe tôi nói lên sự hoài nghi”. |
He told of them mildly, speaking in a voice as soft as Ma’s, and smiling her gentle smile. Ông kể về những người đó một cách ngọt ngào, nói bằng cái giọng dịu dàng của Mẹ và mỉm cười với nụ cười hiền hòa của Mẹ. |
We need to accept such correction mildly so that we benefit from it. Chúng ta cần khiêm nhường chấp nhận sự sửa dạy để chúng ta được lợi ích. |
In 1741, Pope Benedict XIV authorised the publication of an edition of Galileo's complete scientific works which included a mildly censored version of the Dialogue. Năm 1741 Giáo hoàng Biển Đức XIV cho phép xuất bản một bộ hoàn chỉnh các tác phẩm khoa học của Galileo gồm một phiên bản không bị kiểm duyệt nhiều của Đối thoại. |
Kids can be mildly affected by autism , so that they only have a little trouble in life , or they can be very affected , so that they need a lot of help . Nếu mắc bệnh tự kỷ dạng nhẹ thì trẻ chỉ gặp chút ít rắc rối trong cuộc sống , còn nếu bị nặng thì phải được trợ giúp nhiều . |
In the second, following the same harsh comment, the publisher briefly pauses, replies mildly, and receives a positive response from the householder. Trong màn còn lại, cũng với lời nói gay gắt đó của chủ nhà, người công bố tạm ngừng một chút rồi trả lời một cách mềm mại và nhận được phản ứng tích cực từ chủ nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mildly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mildly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.