migration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migration trong Tiếng Anh.

Từ migration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự di trú, bầy chim di trú, sự chuyển trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migration

sự di trú

noun

Like the first blush of winter that signals a great migration.
Như ánh bình minh đầu tiên vào mùa đông là dấu hiệu của sự di trú lớn lao.

bầy chim di trú

noun

sự chuyển trường

noun

Xem thêm ví dụ

For that purpose obstructing the laws for naturalization of foreigners ; refusing to pass others to encourage their migration hither , and raising the conditions of new appropriations of lands .
Vì mục đích đó , ông ta cản trở việc thực hiện luật nhập quốc tịch cho người nước ngoài , từ chối thông qua các đạo luật khuyến khích nhập và khắt khe hơn nữa đối với các trường hợp tậu thêm đất .
Are you suggesting coconuts migrate?
Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú?
Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration.
Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư.
In the first century after the Italian unification, Sicily had one of the most negative net migration rates among the regions of Italy because of the emigration of millions of people to other European countries, North America, South America and Australia.
Trong thế kỷ đầu tiên sau khi nước Ý thống nhất, Sicilia có mức di cư thuần vào hàng âm nhất trong các vùng của Ý do có hàng triệu người di cư sang các quốc gia châu Âu khác, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Úc.
In highly vacuolated plant cells, the nucleus has to migrate into the center of the cell before mitosis can begin.
Ở các tế bào với không bào lớn, nhân phải di chuyển vào trung tâm của tế bào trước khi phân bào có thể bắt đầu.
So to produce current, magnesium loses two electrons to become magnesium ion, which then migrates across the electrolyte, accepts two electrons from the antimony, and then mixes with it to form an alloy.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
All are descended from various ethnic groups that have migrated to the islands since 1485.
Tất cả có nguồn gốc từ các nhóm dân tộc khác nhau đã di cư đến quần đảo từ năm 1485.
A few of these types of tribal coalitions included the Huns' invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia.
Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu.
Abengourou is primarily populated by the Anyi ethnic group, a branch of the Akan people who migrated to the region from Ghana.
Thành phố Abengourou có dân cư chủ yếu là người Agni, một nhánh của người Akan di cư đến vùng này từ Ghana.
Turkic migration refers to the expansion of the Turkic tribes and Turkic languages into Central Asia, Eastern Europe and West Asia, mainly between the 6th and 11th centuries.
Di dân Thổ Nhĩ Kỳ đề cập đến việc di dân của các dân tộc Thổ và sự lan truyền của tiếng Thổ đến Trung Á, Đông Âu và Tây Á, diễn ra chủ yếu giữa thế kỷ 6 và 11.
Scandinavian and Russian robins migrate to Britain and western Europe to escape the harsher winters.
Quần thể Scandinavia và Nga di chuyển đến Anh và Tây Âu để tránh mùa đông khắc nghiệt.
This is far beyond the recorded range of the species and it has been suggested that these animals may have migrated to that region from the Karoo.
Đây là phạm vi vượt xa những gì ghi nhận được về loài này dẫn đến đề xuất cho rằng số con vật có thể di cư đến khu vực này từ Karoo.
The moth has a short life cycle (14 days at 25 °C), is highly fecund, and is capable of migrating long distances.
Loài này có vòng đời ngắn (14 ngày ở 25 °C), rất mắn đẻ và có thể di cư với cự li khá xa.
The character state of the nostrils of Kenichthys demonstrates that the vertebrate choana did in fact evolve by migration of the posterior external nostril around the jaw and up onto the roof of the mouth.
Trạng thái đặc trưng của các lỗ mũi của Kenichthys chứng minh rằng lỗ mũi sau ở động vật có xương sống trên thực tế đã tiến hóa bằng sự dịch chuyển lỗ mũi ngoài sau xung quanh hàm và lên trên để tiến vào vòm miệng.
The origins of the Polynesian people are addressed in the theories regarding human migration into the Pacific, which began about 3,000 years ago.
Các nguồn gốc của người Polynesia được đề cập đến trong các lý thuyết về cuộc di cư của con người ở Thái Bình dương, được bắt đầu khoảng 3.000 năm trước.
Most animals migrated south weeks ago.
Hầu hết các loài động vật đã di cư về phía Nam hàng tuần trước.
Of course, migration will become even more important.
Tất nhiên, việc di cư sẽ thậm chí còn trở nên quan trọng hơn nữa.
During spring, adult butterflies migrate south in large numbers from northern states of Queensland and New South Wales.
Trong mùa xuân dành cho con trưởng thành di cư về phía nam với số lượng lớn từ phía bắc bang Queensland và New South Wales.
Species have nowhere to migrate in a system like this, obviously.
Rõ ràng là các sinh vật không có nơi nào để di cư tới với một hệ thống như thế này.
Within a migratory species or even within a single population, often not all individuals migrate.
Trong vòng một loài di cư hoặc thậm chí trong một số duy nhất, thường xuyên không phải tất cả các cá thể di chuyển.
Access control systems are used to enforce access to various systems as well as to ensure only authorized personnel are able to approve program and system changes and their migration into the production environment.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
White , with long slender necks , yellow beaks and large wings , they were migrating south .
Những đôi cánh rộng với cổ dài , trắng thon thả và những chiếc mỏ vàng , chúng đang di cư về phương nam .
Jimmu's older brother, Itsuse no Mikoto, originally led the migration, and led the clan eastward through the Seto Inland Sea with the assistance of local chieftain Sao Netsuhiko.
Anh trai của Jimmu, Itsuse no Mikoto ban đầu dẫn đầu đoàn di trú, và họ đi về phía Đông qua biển Seto với sự giúp đỡ của tù trưởng địa phương Sao Netsuhiko.
Complete migration is when all individuals migrate, partial migration is when some individuals migrate while others do not, and differential migration is when the difference between migratory and non-migratory individuals is based on age or sex (for example).
Di cư toàn bộ là khi tất cả các cá thể đều ra đi, di cư một phần là khi một số cá thể di chuyển trong khi những cá thể khác thì không, và di khác biệt là khi sự khác biệt giữa các cá thể di cư và không di cư dựa trên tuổi tác hay giới tính.
For example, following the Indian Ocean monsoon, the Christmas Island red crab (Gecarcoidea natalis) migrates en masse, forming a "living carpet" of crabs.
Sau gió mùa Ấn Độ Dương, cua đỏ đảo Christmas (Gecarcoidea natalis) di cư hàng loạt tạo thành một "thảm sống" cua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.