migrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migrant trong Tiếng Anh.

Từ migrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim di trú, di trú, người di trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migrant

chim di trú

adjective

di trú

adjective

Migrants begin arriving from the south and suddenly the tundra is alive with birds and chicks.
Những kẻ di trú bắt đầu đến từ phía Nam và vùng lãnh nguyên bỗng chốc tràn đầy sự sống với lũ chim chóc.

người di trú

adjective

Xem thêm ví dụ

A migrant mother with her three children during the Great Depression of the 1930’s
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Much of the population are Ilocanos, descendants of migrants from Ilocos.
Dân ở đây đa số là Ilocanos, hậu duệ của người nhập cư từ Ilocos.
Their new residents were English migrants, with the local Welsh banned from living inside them, and many were protected by extensive walls.
Những dân mới là người gốc Anh, và người Wales bản địa bị cấm cư trú ở những thị trấn này, và phần nhiều vùng được bao bọc bởi các bức tường rộng lớn.
The province is now one of the richest in the nation, with the highest GDP among all the provinces, although wage growth has only recently begun to rise due to a large influx of migrant workers from neighboring provinces.
Quảng Đông ngày nay là một trong những tỉnh giàu nhất Trung Quốc, GDP cao nhất trong các đơn vị hành chính (trừ Hồng Kông và Macao) dù lương người lao động chỉ bắt đầu tăng trong thời gian gần đây do trước kia có những làn sóng lao động di cư từ các tỉnh láng giềng khác đến đây.
The marshes in northern Kuwait and Jahra have become increasingly important as a refuge for passage migrants.
Các đầm lầy tại miền bắc Kuwait và Jahra ngày càng trở nên quan trọng với vai trò là nơi trú ẩn cho di qua lại.
Migrants send even more money home for special occasions like a surgery or a wedding.
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
This is a shot in one of the biggest squares in Guangdong -- and this is where a lot of migrant workers are coming in from the country.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
In recent years, Chinese engineering companies who have been contracted for projects in Sri Lanka have also brought in migrant workers from China.
Trong những năm gần đây, các công ty kỹ thuật Trung Quốc đã ký hợp đồng cho các dự án ở Sri Lanka cũng đã mang công nhân nhập cư từ Trung Quốc.
In April 2012, the Swedish newspaper Svenska Dagbladet reported that tens of thousands of refugees and African migrant workers who have come to Israel in dangerous smuggling routes, live in southern Tel Aviv's Levinsky Park.
Tháng 4 năm 2012, tờ Svenska Dagbladet của Thụy Điển báo cáo rằng hàng chục nghìn người tị nạn và lao động nhập cư người châu Phi đã đến tới Israel trong các tuyến buôn lậu nguy hiểm, sống ở công viên Levinsky của miền nam Tel Aviv.
The Vietnamese people in Senegal consists of both expatriate technicians and laborers from Vietnam, as well as the mixed-race descendants of early 20th-century migrants.
Người Việt ở Senegal bao gồm cả các chuyên gia và người lao động đến từ Việt Nam cũng như con cháu của những di dân từ thế kỷ 20.
During the war, Tehran also received a great number of migrants from the west and the southwest of the country bordering Iraq.
Trong chiến tranh, Tehran cũng nhận được một số lượng lớn người di cư từ phía tây và phía tây nam của đất nước giáp biên giới Iraq.
Under China 's household registration system , hundreds of millions of migrants from the countryside are unable to obtain residency status that would give them access to healthcare , education or legal protection in the cities where they settle .
Theo hệ thống đăng ký hộ khẩu của Trung Quốc , hàng trăm triệu người di cư từ vùng quê không thể có được tình trạng lưu trú để cho họ quyền tiếp cận các dịch vụ y tế , giáo dục hoặc bảo vệ hợp pháp trong thành phố nơi họ sinh sống .
As part of an effort "to show solidarity with the world's refugees", the United Nations Refugee Agency selected Ibrahim Al-Hussein, a Syrian refugee residing in Athens, Greece, to carry the Olympic flame through the Eleonas refugee and migrant camp in the city as part of the 2016 torch relay.
Với mục đích "thể hiện tình đoàn kết với người tị nạn trên khắp thế giới", Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn đã lựa chọn Ibrahim Al-Hussein, một người tị nạn Syria đang sống tại Athens, Hy Lạp, làm người rước đuốc đi qua trại tập trung người tị nạn và nhập cư Eleonas ở thành phố này.
Citing an unqualified labour force and less-developed infrastructure, the Chinese government has encouraged migrants to stimulate competition and change Tibet from a traditional to a market economy with economic reforms set forth by Deng Xiaoping.
Cho là lực lượng lao động không đủ tiêu chuẩn và cơ sở hạ tầng kém phát triển, chính phủ Trung Quốc đã khuyến khích người nhập cư kích thích cạnh tranh và thay đổi Tây Tạng từ nền kinh tế truyền thống sang nền kinh tế thị trường với những cải cách kinh tế do Đặng Tiểu Bình đưa ra.
The patriarch Abraham is described as a migrant to the land of Canaan from Ur of the Chaldees after an attempt on his life by King Nimrod.
Vị tộc trưởng huyền thoại Abraham được miêu tả là một người đàn ông di dân đến từ vùng đất Canaan ở Ur của Chaldees sau khi Vua Nimrod tìm cách giết Abraham.
Money transfer companies/remittance companies perform high-volume low-value transfers generally by economic migrants back to their home country.
Các công ty chuyển tiền/trả tiền thực hiện các chuyển tiền giá trị thấp với khối lượng lớn thường của người di cư kinh tế trở lại đất nước của họ.
Influx of migrants from other parts of the Philippines, particularly from Muslim Mindanao, accounts for the high population growth rate of 3.98% annually.
Cùng với dòng người nhập cư đến từ những nơi khác của Philippines, chủ yếu là những người Hồi giáo ở Mindanao, dân số của tỉnh tăng rất nhanh với con số 3,98% mỗi năm.
Most of the people of southern Zambales are migrants from different parts of the country owing the influx of job opportunities brought on by the U.S Subic Naval Base (San Antonio and Subic) during the American regime of the country.
Hầu hết cư dân tại phần phía nam Zambales là người nhập cư từ nhiều vùng khác nhau của đất nước vốn đến đây để tìm cơ hội tại các Căn cứ Hải quân Subic của Hoa Kỳ (San Antonio và Subic) trong thời kỳ Hoa Kỳ cai trị Philippines.
And the first marijuana prohibition laws, all about fears of Mexican migrants in the West and the Southwest.
Và đạo luật cấm cần sa, đều là vì dân nhập cư Mexico ở phía Tây và Tây Nam.
It is a migrant moving in winter to tropical Africa and the Indian Subcontinent.
Nó là một loài di trú vào mùa đông ở vùng nhiệt đới châu Phi và tiểu lục địa Ấn Độ.
The area's fast-growing economy and high demand for labour has produced a huge "floating population" of migrant workers.
Nền kinh tế đang phát triển nhanh và nhu cầu lao động cao đã tạo ra một "số dân trôi nổi" khổng lồ của lao động di cư.
A 1958 government leaflet assured voters that unskilled non-British migrants were needed for "labour on rugged projects ...work which is not generally acceptable to Australians or British workers."
Một truyền đơn năm 1958 của chính phủ đảm bảo với người đọc rằng người di cư phi Anh Quốc không có kỹ năng là cần thiết cho "lao động trong các dự án gian khổ...công việc mà các công nhân người Úc hay Anh thông thường không chấp thuận."
More recently, Johannes Leche began recording dates of arrivals of spring migrants in Finland in 1749, and modern scientific studies have used techniques including bird ringing and satellite tracking to trace migrants.
Gần đây hơn, Johannes Leche bắt đầu ghi lại ngày đến của những con chim di cư mùa xuân ở Phần Lan năm 1749, và các nghiên cứu khoa học hiện đại đã sử dụng các kỹ thuật bao gồm theo dõi vệ tinh để theo dõi bầy chim di cư.
Germany ranks 7th amongst EU countries and 37th globally in terms of the percentage of migrants who made up part of the country's population.
Đức xếp hạng bảy trong EU và thứ 37 toàn cầu về tỷ lệ người nhập cư so với tổng dân số.
The vast majority of Dongguan 's 10m residents are migrants from other areas of the country .
Đại đa số 10 triệu cư dân của Dongguan là người di cư từ những vùng khác của đất nước .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.