มีดปอกผลไม้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มีดปอกผลไม้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มีดปอกผลไม้ trong Tiếng Thái.

Từ มีดปอกผลไม้ trong Tiếng Thái có các nghĩa là dụng cụ bóc vỏ, người lột da, dụng cụ lột da, người bóc vỏ, cớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มีดปอกผลไม้

dụng cụ bóc vỏ

(peeler)

người lột da

(peeler)

dụng cụ lột da

(peeler)

người bóc vỏ

(peeler)

cớm

(peeler)

Xem thêm ví dụ

" เขาจะฆ่าฉัน -- เขามีมีด หรือบางสิ่งบางอย่าง
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
ฉันนําสิ่งที่อยู่ในห้องสมุด ซึ่งมีชื่อผลไม้อยู่ในชื่อเรื่อง นํามาใช้สร้างทางเดินในสวน ด้วยผลไม้แห่งความรู้เหล่านี้
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
ดัง นั้น แม้ ว่า คุณ ตั้งใจ ปอก เปลือก ผลไม้ หรือ ผัก อยู่ แล้ว ก็ ควร ล้าง ให้ สะอาด ก่อน เพื่อ จะ ขจัด แบคทีเรีย ที่ เป็น อันตราย.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
ผล กระทบ ของ การ ที่ พวก เขา ฝ่าฝืน กฎหมาย ของ พระเจ้า เรื่อง ผลไม้ ต้อง ห้าม ที่ เกิด ขึ้น ทันที คือ ทั้ง สอง คน “หลบ ไป ซ่อน ตัว อยู่ ใต้ ต้น ไม้ ใน สวน นั้น, ให้ พ้น จาก พระ พักตร์ พระ ยะโฮวา เจ้า.”
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
ภาย หลัง อาดาม ก็ กิน ผลไม้ นั้น ด้วย.
Sau đó, A-đam cũng ăn nữa.
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
เธอเดินรอบและดูอย่างใกล้ชิดที่ด้านข้างของสวนผลไม้ผนังที่มี แต่เธอเท่านั้น พบสิ่งที่เธอได้พบก่อน -- ว่ามีไม่มีประตูในนั้น
Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó.
ที่ปลายด้านหนึ่งน้ํามันดิน ruminating ก็ยังคงมีต่อไป adorning กับแจ็คมีดของเขา stooping มากกว่าและขันแข็งทํางานอยู่ที่ช่องว่างระหว่างขาของเขา
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
ข้าเพิ่งลับมีดเล่มนี้มา ก่อนกินมื้อเช้า
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
พระ ยะโฮวา ได้ ทรง แจ้ง แก่ อาดาม ว่า “บรรดา ผลไม้ ทุก อย่าง ใน สวน นี้ เจ้า กิน ได้ ทั้ง หมด.”
Đức Giê-hô-va đã phán với A-đam: “Ngươi được tự-do ăn hoa-quả các thứ cây trong vườn”.
๒ เพราะตามจริงแล้ว สุรเสียงกของพระเจ้ามาถึงคนทั้งปวง, และไม่มีใครขหนีพ้น; และไม่มีดวงตาใดจะมองไม่เห็น, ทั้งไม่มีหูใดจะไม่ได้ยิน, ทั้งไม่มีใจคใดจะไม่ถูกทะลุทะลวง.
2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu.
" ไม่เคยมีดใจ" ของเขากล่าวว่าผู้เข้าชมและทอดแขวนในกลางอากาศพร้อมกับเสียงของ
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
แต่เมื่อผมขึ้นไปข้างบน มีดอกไม้ป่าชูช่อตลอดแนวยาว 2.4 กิโลเมตร เรียงรายอยู่ตรงใจกลางเขตแมนฮัตตัน พร้อมทิวทัศน์ที่ประกอบด้วยตึกเอ็มไพร์สเตท เทพีเสรีภาพ และแม่น้ําฮัดสัน
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
“หญิง ที่ พระองค์ ประทาน ให้ อยู่ กิน กับ ข้าพเจ้า นั้น ส่ง ผลไม้ นั้น ให้ ข้าพเจ้า ๆ จึง รับประทาน” ผู้ ชาย กล่าว.
Người nam nói: “Người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi cho tôi trái cây đó và tôi đã ăn rồi”.
สกายเลอร์ วางมีดลงซะ ขอร้อง
Skyler, vứt dao xuống đi mình.
เคยถูกเสียบด้วยมีดรึเปล่า
Đã bao giờ được sướng bằng dao chưa?
แต่ก็สําคัญ ที่ต้องจดจําไว้ ก่อนที่เราจะได้เรียนรู้ วิธีการแบ่งปันผลไม้ ที่ได้จากการปฏิวัติอุตสาหกรรม ให้กับส่วนต่างๆของสังคมที่กว้างขวางนั้น เราต้องผ่านภาวะเศรษฐกิจตกตํ่ามาแล้ว สองครั้ง ภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าครั้งใหญ่ในทศวรรษที่ 1930 และภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าที่ยาวนานของทศวรรษที่ 1870 สงครามโลกสองครั้ง การปฏิวัติของลัทธิคอมมิวนิสต์ ในรัสเซียและในจีน และยุคของการเปลี่ยนแปลงอย่างรุนแรง ทางสังคมและทางการเมืองในโลกตะวันตก
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
▪ การ กิน ผลไม้ ต้อง ห้าม นั้น บ่ง ชี้ ถึง สิ่ง ใด?—เยเนซิศ 3:4, 5.
▪ Ăn trái cấm có nghĩa gì?—Sáng-thế Ký 3:4, 5.
เมื่อ อยู่ ใน ป่า ทึบ คุณ ต้อง มี มีด พร้า ถึง จะ ถาง ทาง ออก มา ได้.
Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi.
ให้ดูรูปผลไม้ที่ผิวนอกดูดี
Trưng bày một trái cây trông có vẻ tốt ở bên ngoài.
(ยะซายา 25:6) จะ ไม่ มี การ ขาด แคลน อาหาร เพราะ “จะ มี ธัญญาหาร บริบูรณ์ บน พื้น แผ่นดิน บน ยอด ภูเขา; ผลไม้ จะ ดก จน ต้น โอนเอน ไป มา.”—บท เพลง สรรเสริญ 72:16.
Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16).
เรียกมันว่า " มีด "
Bọn tôi gọi chúng là Tường Dao.
แต่ ซาตาน บอก ฮาวา ว่า “เจ้า จะ ไม่ ตาย จริง ดอก: เพราะ พระเจ้า ทรง ทราบ อยู่ ว่า, เจ้า กิน ผลไม้ นั้น เข้า ไป วัน ใด, ตา ของ เจ้า จะ สว่าง ขึ้น ใน วัน นั้น; แล้ว เจ้า จะ เป็น เหมือน พระ, จะ รู้ จัก ความ ดี และ ชั่ว.”—เยเนซิศ 2:16, 17; 3:4, 5
Sa-tan nói với Ê-va: “Hai ngươi chẳng chết đâu; nhưng Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác”.—Sáng-thế Ký 2:16, 17; 3:4, 5.
ใช้มีดเปิดซองจดหมาย
Một cái mở bì thư?
คุณเชือดคอเขา ด้วยมีดคัตเตอร์
Cô đã rạch cổ hắn ta bằng dụng cụ mở đồ hộp.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มีดปอกผลไม้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.