มีรั้วรอบขอบชิด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มีรั้วรอบขอบชิด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มีรั้วรอบขอบชิด trong Tiếng Thái.

Từ มีรั้วรอบขอบชิด trong Tiếng Thái có các nghĩa là hàng rào, đường ray, ray, rào, măng nhiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มีรั้วรอบขอบชิด

hàng rào

(rail)

đường ray

(rail)

ray

(rail)

rào

măng nhiếc

(rail)

Xem thêm ví dụ

สามี คริสเตียน ซึ่ง รัก ภรรยา ของ ตน เสมอ ไม่ ว่า อยู่ ใน ยาม ที่ เอื้ออํานวย หรือ ลําบาก ก็ ตาม แสดง ให้ เห็น ว่า พวก เขา ทํา ตาม แบบ อย่าง ของ พระ คริสต์ อย่าง ใกล้ ชิด ใน การ แสดง ความ รัก และ เอา พระทัย ใส่ ประชาคม.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
ความสนใจเราถูกแบ่งแยกเสมอ เราทั้งมองภายในหน้าจอ และเรามองออกไป ยังโลกรอบตัวเรา
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
การซ่อมแซมและบํารุงรักษาโดยหุ่นยนต์ อาจช่วยยืดอายุของดาวเทียมนับร้อย ที่โคจรอยู่รอบโลก
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
แพท: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
นอก จาก นี้ พระ ยะโฮวา ‘จะ นํา เรา ให้ ได้ รับ เกียรติยศ’ ซึ่ง ก็ หมาย ถึง การ มี สัมพันธภาพ ใกล้ ชิด กับ พระองค์.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
น้ําโดยรอบจึงอุ่นขึ้น มันเพิ่มความเร็วในการละลายของน้ําแข็ง
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
การ อ่าน สัมพันธ์ กัน อย่าง ใกล้ ชิด กับ การ รู้ จัก คํา ที่ อ่าน.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
กําหนด ขอบ เขต
NHỮNG GIỚI HẠN
และแม้กระทั่ง มาเรีย คาลแมน ก็ติดตั้งวัตถุและคําพูด ที่แฝงความหมายซ่อนเร้นอันน่าทึ่งเหล่านี้ ซึ่งมีอยู่รอบ ๆ และทําให้นักเรียนตื่นตาตื่นใจ ตราบใดที่มันยังอยู่ข้างบนนี้
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
เมื่อ คํานึง ถึง ขนาด และ ขอบ เขต ที่ มี ไป ทั่ว โลก ของ การ ก่อ การ ร้าย ชาติ ต่าง ๆ ทั่ว โลก จึง ไม่ รีรอ ที่ จะ ผนึก กําลัง กัน ต่อ ต้าน.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
เรา ก็ เช่น กัน สามารถ ล้าง มือ ของ เรา เป็น สําคัญ ว่า บริสุทธิ์ และ เดิน เวียน รอบ แท่น บูชา ของ พระเจ้า ถ้า เรา สําแดง ความ เชื่อ ใน เครื่อง บูชา ของ พระ เยซู และ “มี มือ สะอาด หมดจด, และ มี ใจ บริสุทธิ์” คือ รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง สิ้น สุด หัวใจ.—บทเพลง สรรเสริญ 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
ผมขอบอกอีกทีก่อนนะครับว่า มาร์ค เอบบราฮัมไม่ได้ โทรหาผมจากสต๊อกโฮล์มหรอกนะ
Tôi đi đến - để tôi nhắc các bạn ;à Marc Abrahams đã không gọi tôi từ Stockholm.
ฉะนั้น มันไม่ได้มีความสัมพันธ์กันอย่างใกล้ชิด
Thì nó không hề có mói quan hệ chặt chẽ chút nào.
ถ้า อย่าง นั้น ก็ ขอ ให้ มา เรียน รู้ ว่า คุณ จะ ใกล้ ชิด พระ ยะโฮวา ได้ อย่าง ไร.
Nếu có, bạn hãy tìm hiểu để biết cách đến gần Đức Giê-hô-va.
ผม ตั้ง เป้า ที่ จะ พัฒนา สัมพันธภาพ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระเจ้า.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê--va là điều mà tôi mong đạt được.
มีชักปั่นที่ 3000 รอบต่อนาที คุณสามารถดูว่า clamping แรงจะลดลง โดยมากกว่าครึ่งหนึ่ง
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
และไม่มีใครลงไปในบ่อน้ํา ผมลงไปในบ่อและคลานไปรอบๆ เขี่ยลูกกอล์ฟด้วยนิ้วเท้าผม
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
“พวก เจ้า ไม่ ได้ อ่าน หรือ ว่า พระองค์ ผู้ ทรง สร้าง มนุษย์ ใน ตอน เริ่ม ต้น นั้น ได้ สร้าง ให้ เป็น ชาย และ หญิง แล้ว ตรัส ว่า ‘ด้วย เหตุ นี้ ผู้ ชาย จะ จาก บิดา มารดา ไป ผูก พัน ใกล้ ชิด กับ ภรรยา และ ทั้ง สอง จะ เป็น เนื้อหนัง เดียว กัน’?
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
ข้าไม่มีครอบครัวอื่นใดอีก
Anh không có gia đình nào khác.
27:10) พระเจ้า ทรง เชิญ ผู้ รับใช้ ทุก คน ให้ ใกล้ ชิด พระองค์ เพื่อ เป็น มิตร สนิท ของ พระองค์.—เพลง.
Đa-vít viết: “Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê--va sẽ tiếp-nhận tôi” (Thi 27:10).
18 จง ใกล้ ชิด พระเจ้า—ท่าน “วิงวอน ขอ พระ กรุณา” ต่อ พระ ยะโฮวา
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
ผม กับ ภรรยา ยินดี มาก ที่ ได้ ช่วย ลูก ทั้ง สาม คน ให้ มี สัมพันธภาพ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
และหลังจากวางแผนมาหนึ่งปี สองสัปดาห์สําหรับสร้างโปรแกรม อดหลับอดนอนมานาน โทนี่ก็วาดรูปเป็นครั้งในรอบเจ็ดปี
Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm.
ท่านผู้ตรวจการ ผมขอบอกอะไรกับท่านเป็นการส่วนตัว
Thống đốc, để tôi nói cho ông biết một bí mật.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มีรั้วรอบขอบชิด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.