miliarda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miliarda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miliarda trong Tiếng Séc.
Từ miliarda trong Tiếng Séc có các nghĩa là tỷ, tỉ, Tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miliarda
tỷCardinal number Jeho armáda má na svědomí již miliardy životů. Quân đội của hắn đã cướp đi hàng tỷ sinh mạng. |
tỉCardinal number To bude tak na miliardu jízdenek, dostat se zpět domů. Sẽ có khoảng một tỉ cái vé tháng để quay về nhà cháu. |
Tỷ
Miliardy zesnulých i ti, kteří se teprve narodí, na nás upírají oči. Hàng tỷ người đã chết và những người chưa sinh ra đều trông chờ chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Z těchto důvodů a kvůli službám, které tento ekosystém poskytuje, ekonomové odhadují hodnotu korálových útesů na stovky miliard dolarů ročně. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Uvedl, že „více než jedna miliarda lidí nyní žije v absolutní chudobě“ a že „to podporuje síly vedoucí k násilným střetům“. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Ten foton putoval 13, 4 miliardy let. Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm |
Když mluvím o lidech, je nás aktuálně na světě 7 miliard. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
Věděli jste, že z 1,3 miliardy Číňanů přes 90 procent patří ke stejné rasové skupině, k Chanům? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Když se podíváte na nehet svého palce -- tedy něco kolem 1 čtverečného centimetru - tak zhruba 60 miliard neutrin každou sekundu ze slunce prolétá každým čtverečným centimetrem vašeho těla. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Je zřejmé, že ke stvoření nejen slunce, ale i miliard ostatních hvězd bylo zapotřebí ohromné energie. Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
Castle, Vaughn má hodnotu miliardy dolarů. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
Soucit proto, že miliarda lidí žijí ve společnostech, které nenabídly věrohodnou naději. Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
V dospělém lidském mozku je 100 miliard neuronů. Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành. |
Objevil se nový byznys, byznys za 22 miliard dolarů zabírající přes 200 km2 místa - osobní skladování. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Adam přenesl nedokonalost a smrt na miliardy svých potomků. A-đam đã truyền sự bất toàn và sự chết cho hàng tỷ con cháu ông. |
Někteří vědci odhadují, že vesmír je starý 13 miliard let. Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
Každý rok padne 260 miliard dolarů kvůli nedostatečným sanitárním opatřením. 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
Tento recyklační systém tu funguje již miliardu let. là chúng ta nên tạo ra những loại vật liệu phù hợp với hệ thống tái tạo tự nhiên. hệ thống tái tạo này đã diễn ra từ hàng tỷ năm rồi. |
Děsivých „600 miliard dolarů na opravu softwaru a 1 bilion dolarů na nevyhnutelné soudní pře, když se některé opravy nepodaří,“ uvedl list New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Kdybyste chtěli spočítat všechny výrobky a služby dostupné v New Yorku – je jich tam přes 10 miliard – zabralo by vám to 317 let. Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm. |
Islám, ke kterému se hlásí více než miliarda lidí, učí, že Ježíš je „větší prorok než Abraham, Noe nebo Mojžíš“. Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”. |
Jeden časopis vydávaný ve španělštině tvrdí, že je to největší obchod světa — s ročním obratem 300 miliard dolarů. Một tờ báo Tây-ban-nha cho biết rằng ngành buôn bán ma túy đem lợi tức to tát nhất trên thế giới, khoảng chừng 300 tỉ Mỹ-kim mỗi năm. |
Abych zachránil miliardy. Để cứu hàng tỷ. |
Jak už jsme slyšeli včera, přes 1 miliardu lidí hladoví. Như chúng ta đã nghe ngày hôm qua, hơn 1 tỉ người đang đói |
Jak je to znázorněno na obrázku vpravo, mnozí lidé si soudný den představují tak, že před Božím trůnem budou shromážděny miliardy duší, které budou souzeny na základě svých dřívějších skutků. Některé pak budou za odměnu žít v nebi a ty ostatní budou trpět v pekle. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Je téměř neuvěřitelné, že hrst úrodné půdy může obsahovat až šest miliard mikroorganismů. Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật! |
A předpovídají, že během 21. století zemře na následky kouření miliarda lidí. Họ dự đoán đến cuối thế kỷ 21, việc hút thuốc lá sẽ cướp đi mạng sống của một tỉ người. |
Vydělávali 50, 100, 200 miliard na hypotečních úvěrech a tuctech dalších forem ručení ročně. 200 tỉ vào trái phiếu thế chấp và cả tá chứng khoán khác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miliarda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.