militant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ militant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ militant trong Tiếng Anh.

Từ militant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến đấu, chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh quá khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ militant

chiến đấu

verb

His militancy has caused the Alliance a great many problems.
Cách chiến đấu của ông ta gây ra nhiều vấn đề cho Liên minh.

chiến sĩ

noun

Some of its most militant members have tried low-level terrorism .
Vài thành viên trong số các chiến sĩ của nó đã thử cách khủng bố nhẹ nhàng .

người chiến đấu

adjective

chiến binh quá khích

adjective

Xem thêm ví dụ

Hanjour's brother later explained that, frustrated at not finding a job, Hanjour "increasingly turned his attention toward religious texts and cassette tapes of militant Islamic preachers".
Anh của Hanjour sau này giải thích rằng, thất vọng vì không tìm được việc làm, Hanjour "ngày càng hướng sự chú ý của mình đối với các văn bản tôn giáo và các băng cassette của nhà truyền đạo chiến binh Hồi giáo".
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions.
Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật.
Despite Robert's further condemnations of his border lords, all the signs were that Robert backed the growing successful Scottish militancy following Edward III's death in 1377.
Mặc dù Robert tiếp tục biện bạch hành vi gây xung đột là do các tướng lĩnh, tất cả bằng chứng đều cho thấy Robert tán thành với những chiến dịch quân sự của Scotland sau cái chết của Edward III năm 1377..
In 1996, the Khobar Towers, a US Air Force housing complex, was bombed by militants aided by Iran, killing 19 US servicemen and one Saudi.
Năm 1996, một tổ hợp nhà ở của Không quân Hoa Kỳ mang tên Khobar Towers bị đánh bom, thủ phạm được cho là các chiến binh được Iran giúp đỡ, khiến 19 quân nhân Mỹ và một người địa phương thiệt mạng.
Dmitry Tmchuk reported that one of the separatists' tanks was destroyed, and one captured, while the number of militant casualties was unknown and there was no verification from the separatists.
Dmitry Tmchuk đã báo cáo rằng một trong những xe tăng của phe ly khai đã bị phá hủy, và một chiếc bị bắt giữ, trong khi số lượng binh sĩ bị thương không xác định được và không có xác minh nào từ phe ly khai.
The beginning of the East Urga group may be traced to mid-November 1919, when several of the more militant members of the lower house of the Mongolian Parliament, including Danzan and Dogson, met secretly on the first night following its dissolution by Xu Shuzheng, and resolved to resist the Chinese.
Sự khởi đầu của nhóm Đông Urga có thể truy nguyên từ giữa tháng 11 năm 1919, khi một số thành viên có tính chiến đầu hơn trong hạ viện của Quốc hội Mông Cổ, gồm Danzan và Dogson, tụ họp bí mật vào đêm đầu tiên sau khi Từ Thụ Tranh bãi bỏ quyền tự trị, và quyết tâm kháng cự người Trung Quốc.
In the 1930s, the Japanese government began a shift towards ultranationalist militancy.
Trong những năm 1930, giới cầm quyền Nhật Bản bắt đầu chuyển sang chủ nghĩa quốc gia cực đoan kiểu quân phiệt.
At around 09:00 local time, a vehicle filled with explosives entered the Joint Operational Mechanism base that housed members of the Malian Army and former militants who had signed a peace agreement with the government.
Vào khoảng 9:00 giờ địa phương, một chiếc xe chứa đầy thuốc nổ vào cơ sở cơ chế hoạt động chung, nơi các thành viên của quân đội Mali và lực lượng dân quân trực thuộc.
Iran and the GCC states have provided varying degrees of military and financial support to opposing sides, with Iran backing the government and Saudi Arabia supporting rebel militants.
Iran và các nước GCC đã cung cấp các mức hỗ trợ quân sự và tài chính khác nhau cho các bên đối nghịch, với Iran hậu thuẫn chính phủ Syria và Ả Rập Saudi hỗ trợ các nhóm nổi dậy.
This led the United States to accuse him of training the militants who attacked their troops in the 1993 Battle of Mogadishu.
Một nỗ lực của Hoa Kỳ/Liên Hiệp Quốc trong việc bắt giữ các vị lãnh chúa đó đã dẫn tới Trận Mogadishu năm 1993.
MAYES: Suweidi's a known militant stronghold.
Suweidi's là một pháo đài chiến đấu nổi tiếng.
The "Black Disciples" upgrade adds a Black Hand shock troop to all Confessor Cabals and Militant Rocket Squads, in similar fashion to how Confessors are added to the militia squads of Tiberium Wars.
"Black Disciples" nâng cấp thêm một lính Black Hand cho tất cả các Confessor và Militant Rocket Squads, tương tự như cách Confessor được thêm vào Militants của Tiberium Wars.
Civilians are listed as " other militants. "
Thường dân được liệt vào dạng " Chiến binh khác ".
Ardant once expressed admiration for Renato Curcio, ex-leader of the militant Red Brigades (Brigate Rosse), saying that it was good of him to adhere to his principles.
Một lần chị đã bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với Renato Curcio, cựu lãnh đạo của các chiến binh Lữ đoàn đỏ (Brigate Rosse), nói rằng thật tốt cho ông ta khi tuân thủ các nguyên tắc của mình.
I had never thought much about King, and I certainly hadn�t known his concept of militant nonviolent action.
Tôi chưa bao giờ nghĩ nhiều về King và chắc chắn là tôi chưa biết khái niệm hành động phi bạo động quân sự của ông.
In one case reported in The New York Times , one of four media outlets given advance access to the documents , U.S. soldiers shot and killed their own interpreter after mistaking him for a militant .
Trong một trường hợp được tờ thời báo New York đưa tin , một trong bốn phương tiện truyền thông được quyền xem tài liệu này , những binh sĩ Hoa Kỳ đã bắn và giết phiên dịch viên của họ sau khi tưởng nhầm ông ta là quân địch .
One militant was wounded and captured by security forces.
Một phiến quân bị thương và bị các lực lượng an ninh bắt.
Police said they suspected Sunni militants had carried out the latest attack , which injured more than a dozen passengers .
Cảnh sát cho biết họ tình nghi các chiến binh Xuni đã thực hiện vụ tấn công gần đây nhất , làm bị thương hơn chục hành khách .
Glazed windows, which were rare during the medieval period, meant that shop interiors were dark places which militated against detailed examination of the merchandise.
Cửa sổ bằng kính, rất hiếm trong thời trung cổ, có nghĩa là nội thất cửa hàng là những nơi tối tăm khó cho việc kiểm tra chi tiết hàng hóa.
Although crime has been markedly reduced and stability increased throughout Russia compared to the previous year, about 350 militants in the North Caucasus have been killed in anti-terror operations in the first four months of 2014, according to an announcement by Interior Minister Vladimir Kolokoltsev in the State Duma.
So với năm trước, tội phạm giảm rõ rệt và sự ổn định đã tăng trên toàn Nga nhưng đã có khoảng 350 chiến binh nổi dậy ở Bắc Kavkaz đã bị giết trong các chiến dịch chống khủng bố trong bốn tháng đầu năm 2014, theo thông báo của Bộ trưởng Nội vụ Vladimir Kolokoltsev tại Đuma Quốc gia.
The term neo-Nazism describes any post-World War II militant, social or political movements seeking to revive the ideology of Nazism in whole or in part.
Neo-Nazism hay Chủ nghĩa Quốc xã mới mô tả bất kỳ chiến dịch quân sự, xã hội hoặc chính trị sau chiến tranh thế giới thứ hai nào tìm cách làm sống lại ý thức hệ của chủ nghĩa phát xít toàn bộ hoặc một phần.
In July, following a string of assassinations of plantation managers, the colonial government struck back, declaring a State of Emergency, banning the MCP and arresting hundreds of its militants.
Trong tháng 7, sau một loạt vụ ám sát những người quản lý đồn điển, chính phủ thuộc địa phán kích, tuyên bố một tình trạng khẩn cấp, cấm chỉ Đảng Cộng sản Malaya và bắt giữ hàng trăm chiến binh của Đảng này.
In 2012, Benghazi, Libya is named one of the most dangerous places in the world, and countries have pulled their diplomatic offices out of the country in fear of an attack by militants.
Vào năm 2012, Benghazi, Libya được coi là một trong những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới, và các quốc gia đều rút cơ quan đại sứ của mình khỏi đó trước những lo ngại tấn công bởi lực lượng vũ trang.
Argibay's nomination met resistance from some sectors of society, particularly conservative sectors of the Roman Catholic Church, after she went on record stating that she was (politically) "more left than right", a "militant atheist", and supported "the right of women to decide about their own bodies".
Đề cử cho Argibay đã gặp phải sự kháng cự từ một số thành phần của xã hội, đặc biệt là những khu vực bảo thủ của Giáo hội Công giáo La Mã, sau khi bà tiếp tục nói rằng bà thiên về cánh tả hơn là cánh hữu", một "người chiến binh vô thần", và ủng hộ "quyền phụ nữ tự quyết định về cơ thể của chính họ".
Over time the LTTE merged with or largely exterminated almost all the other militant Tamil groups.
Theo thời gian, LTTE sáp nhập với phần lớn gần như tất cả các nhóm chiến binh khác Tamil trên bờ bị tiêu diệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ militant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.