mileage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mileage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mileage trong Tiếng Anh.

Từ mileage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cước phí, phụ cấp đi đường, sự dùng, sự ích lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mileage

cước phí

noun

phụ cấp đi đường

noun

sự dùng

noun

sự ích lợi

noun

Xem thêm ví dụ

It gets great gas mileage, it has leather seats.
Nó có đồng hồ đo nhiên liệu tuyệt vời và ghế bọc da.
I wondered if I could get the water to leak into the gas tank; I would get better gasoline mileage.
Tôi tự hỏi nếu tôi có thể để cho nước rỉ vào bình xăng thì tôi sẽ đi được nhiều cây số đường mà không tốn nhiều xăng không.
As a small example, many of us have experienced the change in driving behavior that comes from having a real time display of mileage showing precisely how one's driving habits affect the vehicle's efficiency.
Một ví dụ nhỏ, rất nhiều người đã trải qua sự thay đổi hành vi lái xe xuất phát từ việc sở hữu một màn hình hiển thị số dặm cho biết chính xác thói quen của người lái ảnh hưởng thế nào đến hiệu suất của xe.
The Sky Pearl Club allows its members earn FFP mileage not only flying China Southern domestic segments but also on flights of other SkyTeam member airlines within the SkyTeam global network.
Sky Pearl Club không chỉ cho phép thành viên tích lũy dặm khi bay cùng với China Southern Airlines mà còn với các chuyến bay của các thành viên khác trong Liên minh hàng không SkyTeam.
If you've got a good, clean, low-mileage car you'd like to sell,
Nếu bạn có một chiếc xe tốt, sạch sẽ, chưa chạy nhiều mà bạn muốn bán,
I got a lot of mileage out of Theodoor van De Velde.
Tôi đã học hỏi được rất nhiều từ Theodore Van de Velde.
Waste flushed down the toilets of just 70 homes in Bristol is enough to power the Bio-Bug for a year, based on an annual mileage of 10,000 miles.
Chỉ cần xử lý lượng chất thải dưới nhà vệ sinh của 70 ngôi nhà ở Bristol là đủ cung cấp nhiên liệu cho các Bio-Bug chạy trong một năm, với số dặm đi trong một năm là 10.000 dặm.
In 1979, Texas International Airlines created the first frequent-flyer program that used mileage tracking to give 'rewards' to its passengers, while in 1980 Western Airlines created its Travel Bank, which ultimately became part of Delta Air Lines' program upon their merger in 1987.
Năm 1979, Texas International Airlines đã tạo ra chương trình khách hàng thường xuyên đầu tiên sử dụng tính năng theo dõi số dặm để trao 'phần thưởng' cho hành khách của mình, trong khi năm 1980 Western Airlines đã tạo ra Travel Bank, cuối cùng trở thành một phần của chương trình Delta Air Lines khi sáp nhập 1987.
In 2000, the Georgia Department of Transportation switched to a mileage-based exit system, in which the exit number corresponded to the nearest milepost.
Năm 2000, Bộ Giao thông Georgia chuyển đổi sang hệ thống dựa vào số dặm theo đó số lối ra tương ứng với mốc dặm gần nhất.
For example, you can measure the mileage in a straight line between two cities.
Ví dụ: bạn có thể đo tổng số dặm theo đường thẳng giữa hai thành phố.
Your mileage will vary of course .
Dĩ nhiên , khả năng tài chính của mỗi người là khác nhau .
Some airlines have changed their frequent flyer rules to award miles based on ticket expense rather than absolute distance traveled, which may remove the incentive for mileage runs.
Một số hãng hàng không đã thay đổi quy tắc khách hàng thường xuyên của họ để dặm thưởng dựa trên chi phí vé máy chứ không phải là khoảng cách tuyệt đối đi, có thể loại bỏ các ưu đãi cho số dặm chạy.
If your computer has a static Internet address, you must supply a network mask here. In almost all cases this netmask will be #.#, but your mileage may vary. If unsure, contact your Internet Service Provider
Nếu máy tính của bạn có địa chỉ Mạng tĩnh, bạn cần phải cung cấp mặt nạ mạng (network mask) ở đây. Trong hậu hết trường hợp, giá trị này là #. #. #. #, nhưng mà trường hợp của bạn có thể khác. Chưa chắc thì liên lạc với nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP
The fax sent April 12, 1994, reads: Happy Fucking Birthday Dave! glad you could get so much mileage out of the fucking show.
Bản fax được gửi ngày 12 tháng 4 năm 1994 ghi: "Happy Fucking Birthday Dave! glad you could get so much mileage out of the fucking show.
Given time , people will drive less , take better care of their cars ( to increase mileage ) , switch to more fuel efficient car models and/or use more public transportation .
Đến một lúc nào đó , người ta sẽ ít đi lại , chăm sóc xe của mình cẩn thận hơn ( để quãng đường đi được nhiều hơn ) , chuyển sang những loại xe tiết kiệm nhiên liệu hơn và // hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng nhiều hơn .
"Wild About Miles: Inside the Mind of the Mileage Junkie".
Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2006. ^ “Wild About Miles: Inside the Mind of the Mileage Junkie”.
For instance, car buyers can be nudged toward more responsible purchases by itemizing practical attributes (gas mileage, safety, warranty etc.) and aggregating less practical attributes (i.e. speed, radio, and design are grouped together as "stylishness").
Ví dụ: người mua xe có thể được đẩy mạnh mua hàng có trách nhiệm hơn bằng cách phân loại các thuộc tính thực tế (tiết kiệm nhiên liệu, an toàn, bảo hành v.v.) và tổng hợp các thuộc tính ít thực tế hơn (tức là tốc độ, radio và thiết kế được nhóm lại với nhau thành "phong cách").
It was an older model that likely got very poor gas mileage.
Đó là một chiếc xe đời cũ mà rất có thể tốn xăng rất nhiều.
What is the mileage count between Tennessee and Miami?
Bao nhiêu dặm giữa Tennessee và Miami?
A "mileage run" is an airline trip designed and taken solely to gain maximum frequent-flyer miles, points, or elite status.
Một "dặm chạy" là một chuyến đi máy bay được thiết kế và thực hiện duy nhất để đạt được tối đa dặm thường xuyên-tờ, điểm, hoặc tình trạng ưu tú.
Interstate Mileage Report (438 Report) (PDF) (Report).
Interstate Mileage Report (438 Report) (PDF) (Bản báo cáo).
I had such low mileage on it.
Ta mới đi ít cây số lắm.
Well, here is where China's auto mileage standards are now.
Vâng, đây là chuẩn tiết kiệm nhiên liệu của Trung Quốc hiện nay.
And it gets great gas mileage.
Hơn nữa xe này đi tiết kiệm xăng cực.
Increased fuel mileage for passenger cars seemed pointlessly expensive in the U.S. prior the 1970s energy crisis , and it likewise seems probable that hybrids today owe any acceptance outside of the environmental crowd to the high price of gasoline ( the number one derivative of oil these days ) .
Tổng số quãng đường đi được của nhiên liệu gia tăng đối với những chiếc xe khách dường như không mấy đáng giá ở Hoa Kỳ trước cuộc khủng hoảng năng lượng thập kỷ 1970 , và tương tự có lẽ các động cơ có thể sử dụng hai loại nhiên liệu ngày nay được cả những người không thuộc nhóm bảo vệ môi trường chấp nhận là nhờ giá xăng tăng cao ( chất dẫn xuất số một của dầu mỏ hiện nay ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mileage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.