milking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ milking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milking trong Tiếng Anh.

Từ milking trong Tiếng Anh có nghĩa là vắt sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ milking

vắt sữa

noun

Tom doesn't know how to milk a cow.
Tom không biết làm thế nào để vắt sữa con bò

Xem thêm ví dụ

I will pick up milk on the way home.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa
Popcorn and milk are the only two things that will go into the same place.
Bắp rang và sữa vẫn là hai thứ được đặt chung lại.
Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate.
Thực phẩm thường gắn liền với Thụy Sĩ bao gồm pho mát và sô la.
Would she really notice that he had left the milk standing, not indeed from any lack of hunger, and would she bring in something else to eat more suitable for him?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!”
Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh!
In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by eight foods, with cow's milk being the most common.
Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do tám loại thực phẩm gây ra, với sữa bò là phổ biến nhất.
Excited by the potential of milk chocolate, which at that time was a luxury product, Hershey was determined to develop a formula for milk chocolate and market and sell it to the American public.
Kích thích bởi tiềm năng của sô-cô-la sữa, mà thời bấy giờ, đó là một sản phẩm sang trọng, Hershey đã quyết định phát triển một công thức sô-cô-la sữa để đưa vào thị trường Mỹ.
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.
Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.
I haven't needed the money since I took Archie's milk money in the third grade.
Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba.
I was drinking milk.
Tôi uống sữa.
One with your milk in it.
Một ly đã pha thêm sữa.
Bastard... suckled on putrid milk.
Đồ khốn bú sữa thối.
This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
The milk production of a moose is small compared to a dairy cow: over the lactation season, a total of 300–500 liters (75–125 gallons) of milk is obtained from a moose.
Việcvắt sữa của một con nai sừng tấm là nhỏ hơn so với một con bò sữa: trong mùa cho con bú, tổng số từ 300-500 lít (75-125 lít) sữa thu được từ một con bò con nai sừng tấm.
As the name of the breed suggests, it is a prolific milk producer, and several large dairy flocks were established.
Như tên của giống cừu này cho thấy, nó là một giống cừu chuyển xuất sữa nhiều, và một số đàn cừu sữa lớn đã được thiết lập.
They regularly milk the caterpillar for the desirable honeydew that it produces.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
After scoring twice in the 2011 Milk Cup, in which Manchester United finished runners-up, Wilson suffered a broken ankle in the second game of the 2011–12 season that kept him out for nearly five months.
Sau khi ghi được 2 bàn trong năm 2011 ở giải Milk Cup, mùa giải đó đội trẻ Manchester United đứng thứ nhì, Wilson bị vỡ mắt cá chân trong trận đấu thứ hai của mùa giải 2011-12 khiến anh phải rời xa sân cỏ gần 5 tháng.
Although at this stage the farm is not expected to be a profit-making enterprise, it obtains some income from the sale of moose milk and from visiting tourist groups.
Mặc dù ở giai đoạn này các trang trại không được dự kiến sẽ là một doanh nghiệp kinh doanh có lãi, thì nó cũng có một số thu nhập từ việc bán nai sừng tấm Á-Âu sữa và quảng bá cho các nhóm khách du lịch.
She said to her mother, “Mom, from now on, no more coffee with milk for me.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
That cow doesn't look as white as milk to me.
Con bò này không trắng như sữa
"Franchise battle stirring up Vietnamese milk tea market".
1. ^ “Cuộc chiến nhượng quyền thương mại đang khuấy động thị trường trà sữa Việt Nam” VietNamNet.
We saw a milk-house built of stone with a spring running through it, a splendid thing.
Chúng tôi thấy một trại sữa xây bằng đá với một dòng suối chảy qua, một điều kỳ diệu.
Gabrielle sits in her mom 's lap as the two of them examine the page — her mom names the orange juice , milk , and waffles and Gabrielle points to the pictures .
Gabrielle ngồi vào lòng mẹ như thể hai mẹ con cùng nghiên cứu vậy – mẹ đọc tên nước cam ép , sữa , và bánh quế còn Gabrielle thì chỉ vào những bức hình đó .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.