milieu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ milieu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milieu trong Tiếng Anh.

Từ milieu trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi trường, trường, môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ milieu

môi trường

noun

ignores the fact that these students are locals of the same milieu.
bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau.

trường

adjective noun

ignores the fact that these students are locals of the same milieu.
bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau.

môi

noun

ignores the fact that these students are locals of the same milieu.
bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau.

Xem thêm ví dụ

To call one student American, another Pakistani, then triumphantly claim student body diversity ignores the fact that these students are locals of the same milieu.
Để gọi một học sinh người Mỹ, bạn khác người Pakistan, sau đó hân hoan tuyên bố sự sự đa dạng sinh viên bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau.
We may not know about radiators but we do have expertise in the heating and cooling milieu.
Chúng tôi ko biết nhiều về lò sưởi nhưng chúng tôi có kinh nghiệm trong việc làm nóng và lạnh hoàn cảnh.
Herodotus and other classical historians listed quite a number of tribes who lived near the Scythians, and presumably shared the same general milieu and nomadic steppe culture, often called "Scythian culture", even though scholars may have difficulties in determining their exact relationship to the "linguistic Scythians".
Herodotus viết về đô thị lớn Gelonus ở phía bắc của Scythia như sau: Herodotus và các sử gia cổ đại khác liệt kê nhiều bộ lạc sống gần người Scythia, và có thể đã chia sẻ cùng một môi trường chung và văn hóa du mục thảo nguyên, thường gọi là "văn hóa Scythia", cho dù các học giả có thể gặp khó khăn trong việc xác định mối quan hệ chính xác của họ đối với "người Scythia về mặt ngôn ngữ".
The things that have to do with what is known as our internal milieu -- for example, the whole management of the chemistries within our body are, in fact, extremely maintained day after day for one very good reason.
Điều mà chúng ta phải làm với cái được gọi là môi trường nội quan của chúng ta ví dụ như, sự quản lý toàn cục các hóa chất bên trong cơ thể trên thực tế, được duy trì tuyệt đối từ ngày này qua ngày khác vì một lý do tốt đẹp.
Paul's emphasis on concept, action and milieu over human figures was to continue to be a defining genre signal of SF art even when executed by successors with greater technical skill and more depth of artistic vision.
Sự nhấn mạnh của Paul về khái niệm, hành động và môi trường xung quanh con người tiếp tục là một tín hiệu xác định thể loại nghệ thuật khoa học viễn tưởng ngay cả khi được thực hiện bởi những người kế nhiệm có kỹ năng tay nghề cao hơn và tầm nhìn sâu sắc hơn về nghệ thuật.
And that's a lot harder for me, because as honored as I am to be here with all of you right now, this is not my natural milieu.
Và nó khó khăn hơn rất nhiều, bởi vì dù tôi rất vinh dự khi ở đây với các bạn lúc này nhưng đây không phải là môi trường của tôi
Although situated in the Diyala Valley north-east of Sumer proper, the city nonetheless belonged securely within the Sumerian cultural milieu.
Dù nằm riêng biệt ở thung lũng Diyala phía đông bắc Sumer, tuy vậy thành phố lại thuộc về một cách an toàn trong môi trường văn hóa Sumer.
We're trying to change the metabolic milieu for other forms of cancer.
Ta cũng đang cố thay đổi môi trường trao đổi chất ở nhiều dạng ung thư khác.
Production designer Naomi Shohan likened the locale to Evanston, Illinois, but said, "it's not about a place, it's about an archetype. The milieu was pretty much Anywhere, USA—upwardly mobile suburbia."
Nhà thiết kế sản xuất Naomi Shohan so sánh nơi này với Evanston, Illinois, nhưng cho rằng, "địa điểm ở đâu không quan trọng, cái chính là ở nguyên mẫu.
Wallis asserts that cults emerge from the "cultic milieu".
Wallis khẳng định rằng các nhóm cuồng giáo xuất hiện từ "môi trường văn hoá".
This was the milieu that bred Casanova and made him its most famous and representative citizen.
Đây là thiên nhiên bạt con sinh Casanova và làm cho anh ta là vị công dân đại diện nổi tiếng nhất.
The new protagonist generally appears first as a minor or supporting character in the main story line within a given milieu, and it is very common for the previous protagonist to have a supporting or cameo role, at the least as a historical mention, in the new sub-series.
Nhân vật chính mới thường xuất hiện đầu tiên như một nhân vật phụ hoặc nhân vật hỗ trợ trong tuyến cốt truyện chính trong một môi trường nhất định, và nó rất phổ biến cho nhân vật chính trước đây đóng một vai trò hỗ trợ hoặc với vai trò khách mời, ít nhất cũng đề cập đến lịch sử trong các bản sê-ri phụ mới.
During his teens he attended first the College of the City of New York and later Columbia University, where he joined the St. Anthony Hall fraternity, a milieu of well-known people.
Trong thời thiếu niên của mình, ông đã theo học tại trường Cao đẳng Thành phố New York và sau đó là Đại học Columbia, nơi ông tham gia hiệp hội St. Anthony Hall, một hội của những người danh tiếng.
Regarding these, the New Catholic Encyclopedia states: “The primitive Christian community, although considered at first but another sect within the Jewish milieu, proved unique in its theological teaching, and more particularly in the zeal of its members, who served as witnesses to Christ ‘in all Judea and Samaria and even to the ends of the earth’ (Acts 1.8).” —Volume 3, page 694.
“Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) nói về những điều này: “Mặc dù lúc đầu được coi chỉ là một giáo phái khác trong môi trường của người Do Thái, cộng đồng tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã chứng tỏ là một cộng đồng đặc biệt trong sự dạy dỗ về thần học, và nhất là sự sốt sắng của các tín đồ với tư cách người làm chứng về đấng Christ tại ‘cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất’ (Công vụ các Tông đồ 1 8 [Công-vụ các Sứ-đồ 1:8])” (Quyển 3, trang 694).
Like all people of real merit, Milady knew the milieu that suited her nature and her means.
Như những người thực sự có tài, Milady hiểu rõ môi trường nào thì thích hợp với bản chất và những thủ đoạn của mình.
It is a perfect milieu for self-replicating programs to flourish and spread.
Nó là một môi trường hoàn hảo cho các chương trình tự sao phát triển và phát tán.
There are 13 coral islands in the Farquhar Group, south-southwest of the Amirantes: Farquhar Atoll (comprising 10 islands—Bancs de Sable, Déposés, Île aux Goëlettes, Lapins, Île du Milieu, North Manaha, South Manaha, Middle Manaha, North Island and South Island), Providence Atoll (comprising two islands—Providence and Bancs Providence) and St Pierre.
13 đảo san hô trong nhóm Farquhar, nam-tây nam quần đảo Amirante: ám tiêu vòng Farquhar (gồm 10 đảo —Bancs de Sable Déposés, Île aux Goëlettes, Lapins, Île du Milieu, Bắc Manaha, Nam Manaha, Trung Manaha, đảo North và South), ám tiêu vòng Providence (gồm hai đảo—Providence và Bancs Providence) và St Pierre.
There are attempts to create milieus, change the hormonal milieu for breast cancer, for instance.
Có những nỗ lực tạo ra các môi trường đó, như để biến đổi môi trường hormone trong bệnh ung thư vú.
In 1998 she directed Un mineur en milieu carcéral, a short documentary which explored the plight of children who have been incarcerated, often for minor offenses.
Năm 1998, bà đạo diễn Un mineur en milieu carcéral, một bộ phim tài liệu ngắn tìm hiểu về hoàn cảnh của những đứa trẻ bị giam giữ, thường là cho những vi phạm nhỏ.
In this sense the Bible accurately preserves in written form its ancient cultural milieu.
Như thế Kinh-thánh đã bảo tồn được bối cảnh văn hóa cổ xưa một cách chính xác trên giấy mực.
"Bertrand Isodore Traoré, milieu offensif Etalons Cadets: La nouvelle perle du foot burkinabè" (in French).
Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011. ^ a ă â b “Bertrand Isodore Traoré, milieu offensif Etalons Cadets: La nouvelle perle du foot burkinabè” (bằng tiếng Pháp).
While the Democratic Party, the representatives of moderate, progressive republican politics in the Cambodian political milieu, were effectively incorporated into the Sangkum in 1957, many republican moderates simply avoided politics altogether until the period immediately after 1970.
Trong khi Đảng Dân chủ, đại diện của những nhà chính trị phe cộng hòa phái cấp tiến và ôn hòa trong chính trường Campuchia, đã thực sự hợp nhất vào Sangkum vào năm 1957, nhiều người cộng hòa phái ôn hòa chỉ đơn giản là né tránh chính trị hoàn toàn cho đến khi giai đoạn ngay sau cuộc đảo chính năm 1970.
" So obviously , when he said so , he just wanted to reassure the international financial milieu and markets that you could be a socialist and a pragmatic person , and that France is not going to change . "
" Vậy rõ ràng , khi ông ta phát biểu như thế , ông chỉ muốn đảm bảo với các thị trường và giới tài chính quốc tế rằng người ta có thể vừa là đảng viên xã hội vừa là người thực dụng và nước Pháp sẽ không thay đổi . "
Cardinal Ugo Poletti, Rome’s vicar-general, followed up with a three-page letter to those involved, stating that “the religious suit or cassock is obligatory in liturgical celebrations, in the administrations of the sacraments, in preaching (and it) is strongly recommended in the milieu of one’s own pastoral ministry.”
Hồng-y giáo-chủ Ugo Poletti, Cha sở thành Rô-ma tiếp theo đó có viết một bức thơ ba trang cho những kẻ dự phần vào việc ấy, nói rằng: “Y-phục tôn-giáo hoặc áo choàng thầy tu đều bắt buộc trong các nghi lễ tôn-giáo, khi hành-lễ các phép bí-tích và trong khi rao giảng, (và điều này) được khuyến nhủ một cách mạnh mẽ trong công việc chăn chiên”.
This milieu is also thought to support the formation of long-lasting immune memory through the initiation of Th1 immune responses.
Môi trường này cũng được cho là hỗ trợ sự hình thành trí nhớ miễn dịch lâu dài thông qua việc bắt đầu các phản ứng miễn dịch Th1.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milieu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.