Milky Way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Milky Way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Milky Way trong Tiếng Anh.

Từ Milky Way trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngân Hà, ngân hà, ngân hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Milky Way

Ngân Hà

proper (galaxy)

Could they be sprawling stellar systems like our own Milky Way?
Liệu chúng có phải là những hệ sao giống như Ngân Hà của chúng ta?

ngân hà

proper

We live in a galaxy, the Milky Way Galaxy.
Chúng ra sống trong một thiên có tên gọi là Ngân Hà.

ngân hà

We live in a galaxy, the Milky Way Galaxy.
Chúng ra sống trong một thiên có tên gọi là Ngân Hà.

Xem thêm ví dụ

Astronomers estimate that there are over 100 billion stars in our Milky Way galaxy alone.
Theo ước lượng của các nhà thiên văn học, chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta thôi, đã có hơn 100 tỉ ngôi sao.
There are about 100 known globular clusters in our Milky Way galaxy.
Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way.
Scientists believe that our Milky Way galaxy alone may contain up to 400 billion stars.
Các nhà khoa học tin rằng chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta có thể chứa tới 400 tỉ ngôi sao.
Our sun (box) is insignificant in the Milky Way galaxy, as illustrated here with spiral galaxy NGC 5236
Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa lý gì trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236
And all of these stars are part of our local galaxy, the Milky Way.
Mọi ngôi sao này đều là một phần của thiên hà của chúng ta - dải Ngân hà.
Could they be sprawling stellar systems like our own Milky Way?
Liệu chúng có phải là những hệ sao giống như Ngân Hà của chúng ta?
There are about a hundred billion stars in the Milky Way Galaxy.
Có khoảng một trăm tỷ ngôi sao trong Ngân Hà.
And our Milky Way galaxy has billions upon billions of stars in it.
dải Ngân Hà có hàng tỉ tỉ ngôi sao trong đó.
Before they are to return to Tokyo, Masao dreams about them appearing over the Milky Way.
Trước khi họ quay trở lại Tokyo, Masao mơ thấy họ xuất hiện trên dải Ngân Hà.
Do you realize there's more cells in one person's body than there are stars in the Milky Way?
Bạn có biết cơ thể con nguời có số tế bào nhiều hơn cả số vì sao trong giải Ngân Hà?
So what does Parkes see when we turn it to the center of the Milky Way?
Vậy Kính Vô tuyến Parkes nhìn thấy gì khi ta hướng nó vào trung tâm dải Ngân hà?
Most of these galaxies were found to be moving away from the Milky Way.
Hầu hết các thiên hà đã được tìm thấy này đang chuyển động ra xa Ngân Hà của chúng ta.
The Small Magellanic Cloud (SMC), or Nubecula Minor, is a dwarf galaxy near the Milky Way.
Đám Mây Magellan Nhỏ (SMC), hay Nubecula Minor, là một thiên hà lùn gần Ngân Hà.
Night shots are beautiful, piercing the Big Dipper and the Milky Way.
Các bức ảnh chụp về đêm là rất đẹp, chụp hình chòm sao Đại Hùng và dải Ngân Hà.
7 For instance, consider the Milky Way galaxy.
7 Chẳng hạn, hãy xem xét dải Ngân Hà.
I wanted to go beyond the Milky Way.
Tôi muốn vươn ra ngoài dải Ngân hà.
8. (a) How would you explain the size of the Milky Way galaxy?
8. (a) Bạn giải thích thế nào về kích cỡ của dải Ngân Hà?
And this is a wide field picture taken of the center of the Milky Way.
Và đây là bức trang toàn cảnh rộng lớn được chụp từ trung tâm của giải Ngân hà.
For all we know, it may have come from another part of the Milky Way.
Biết đâu được đấy, có lẽ sự sống đến từ một nơi nào khác trong Ngân Hà.
All the way to the Milky Way.
Đến tận Dải Ngân .
"Earth's new address: 'Solar System, Milky Way, Laniakea'".
Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2007. ^ “Earth's new address: 'Solar System, Milky Way, Laniakea'”.
Messier 15 is one of the most densely packed globulars known in the Milky Way galaxy.
Messier 15 là một trong những cụm sao cầu tập trung dày dặc nhất đã biết trong dải Ngân Hà.
By night, the Milky Way.
Liên khuy thiên .
The star (and the Milky Way) must have formed soon after the Big Bang.
Các sao, và thiên của chúng ta phải được hình thành từ rất sớm sau Big Bang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Milky Way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.