zodiac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zodiac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zodiac trong Tiếng Anh.

Từ zodiac trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng đạo, Hoàng Đạo, cung Hoàng đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zodiac

hoàng đạo

noun

But what is the origin of the zodiac?
Tử vi hay hoàng đạo bắt nguồn từ đâu?

Hoàng Đạo

noun (celestial circle of twelve divisions centered upon the ecliptic)

Btk, the zodiac, And the reaper all Have similarities.
Sát nhân BTK, sát nhân Hoàng đạo, và the Reaper đều có điểm tương đồng.

cung Hoàng đạo

noun

Astrology classifies people under one of 12 categories, or zodiac signs, according to their date of birth.
Thuật chiêm tinh phân loại người ta theo một trong 12 cung hoàng đạo, dựa trên ngày sinh.

Xem thêm ví dụ

Edwards and Domingos were identified as possible Zodiac victims because of specific similarities between their attack and the Zodiac's attack at Lake Berryessa six years later.
Edwards và Domingos được xác định là nạn nhân Zodiac do lần tấn công này và lần tấn công của Zodiac tại Hồ Berryessa sáu năm sau đó có điểm tương đồng.
Charpak and Broch, noting this, referred to astrology based on the tropical zodiac as being "...empty boxes that have nothing to do with anything and are devoid of any consistency or correspondence with the stars."
Charpak vào Broch cũng lưu ý rằng chiêm tinh học dựa trên các cung hoàng đạo nhiệt đới giống như là “một chiếc hộp rỗng không liên quan và không có bất kì sự nhất quán hay tương ứng nào với các ngôi sao”.
Chinese Zodiac
Toptabi, CuongEminem.
What's your Zodiac? Ox
Anh sinh năm nào?
Eastern zodiac
Tử vi Đông Phương
The idea appears to have originated in 1970 with Stephen Schmidt's suggestion of a 14-sign zodiac, with it also including Cetus as a sign.
Ý tưởng này dường như có nguồn gốc từ năm 1970 với sự đề nghị của một hoàng đạo-14 dấu hiệu (bao gồm cả Cetus là một dấu hiệu) Stephen Schmidt.
Regarding the fixed stars, the Sun appears from Earth to revolve once a year along the ecliptic through the zodiac, and so Greek astronomers categorized it as one of the seven planets (Greek planetes, "wanderer"); the naming of the days of the weeks after the seven planets dates to the Roman era.
Dựa theo các sao cố định, Mặt Trời xuất hiện từ Trái Đất xoay một lần mất một năm theo mặt phẳng hoàng đạo xuyên qua mười hai chòm sao, và vì thế các nhà thiên văn học Hy Lạp cho rằng nó là một trong 7 hành tinh (Hy Lạp planetes nghĩa là "đi lang thang"), sau đó nó được đặt tên cho 7 ngày trong tuần trong một số ngôn ngữ.
Detailed imaging of the mechanism suggests that it had 37 gear wheels enabling it to follow the movements of the Moon and the Sun through the zodiac, to predict eclipses and even to model the irregular orbit of the Moon, where the Moon's velocity is higher in its perigee than in its apogee.
Hình ảnh chi tiết của cỗ máy cho thấy rằng nó có 37 bánh răng cho phép nó theo dõi chuyển động của mặt trăng và mặt trời thông qua hoàng đạo, để dự đoán nhật thực và thậm chí mô hình quỹ đạo không đều của mặt trăng, nơi vận tốc của mặt trăng cao hơn trong sức mạnh của nó so với trong đỉnh của nó.
Depending on the definition, equatorial constellations may include those that lie between declinations 45° north and 45° south, or those that pass through the declination range of the ecliptic or zodiac ranging between 231⁄2° north, the celestial equator, and 231⁄2° south.
Tùy thuộc vào định nghĩa, các chòm sao xích đạo có thể bao gồm các chòm sao nằm trong khoảng 45 ° bắc và 45 ° Nam hoặc những con đường đi qua dải phân cách của hoàng đạo hay hoàng đạo, nằm giữa 231⁄2 ° bắc, đường xích đạo và 231⁄2 ° nam.
Includes zodiac, horoscopes, love spells, potions, and psychic-related ads.
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
Although the Zodiac claimed 37 murders in letters to the newspapers, investigators agree on only seven confirmed victims, two of whom survived.
Mặc dù sát thủ Zodiac tuyên bố mình đã giết 37 người trong các lá thư gửi báo chí nhưng các nhân viên điều tra cho rằng chỉ có bảy nạn nhân chắc chắn là mục tiêu của y.
Chinese Zodiac?
12 con giáp Dịch, timer, edit:
The municipality has been home to manufactures such as Favre-Leuba Mido, Zodiac, Tissot, Ulysse Nardin, Zenith, Montblanc, Certina as well as Universal Genève, before the latter company relocated to Geneva.
Một số nhà sản xuất nổi tiếng như Zodiac, Tissot, Ulysse Nardin, Zenith hay Universal Genève, trước khi các công ty chuyển trụ sở tới Geneva.
The first, the zodiacal dust cloud, lies in the inner Solar System and causes the zodiacal light.
Đĩa thứ nhất, đám mây bụi liên hành tinh nằm ở hệ Mặt Trời bên trong và gây ra ánh sáng hoàng đạo.
Ophiuchus and some of the fixed stars in it were sometimes used by some astrologers in antiquity as extra-zodiacal indicators (i.e. astrologically significant celestial phenomena lying outside of the 12-sign zodiac proper).
Ophiuchus và một số các ngôi sao cố định trong đó đôi khi được sử dụng bởi một số nhà chiêm tinh thời cổ đại chỉ là ngoại cung hoàng đạo (nghĩa là hiện tượng thiên chiêm tinh lớn nằm bên ngoài của 12 cung hoàng đạo thích hợp).
The Chinese zodiac is different.
Hệ Can chi của Trung Hoa thì khác.
We even refer to the zodiac when entering into romantic relations.
Và ngay cả khi chọn người yêu, chúng tôi cũng để tâm đến con giáp.
Twelve apostles, twelve tribes, twelve zodiac signs, twelve months.
12 tông đồ, 12 bộ lạc, 12 cung hoàng đạo, 12 tháng.
In the lunar calendar, each year is named after one of the 12 animals in the Chinese zodiac —dragon, tiger, monkey, rabbit, and so on.
Theo âm lịch, mỗi năm được đặt tên theo 12 con vật trong cung hoàng đạo—thìn, dần, thân, dậu, v.v.
Some of these were combined with Greek and Babylonian astronomical systems culminating in the Zodiac of Dendera, but it remains unclear when this occurred, but most were placed during the Roman period between 2nd to 4th centuries AD.
Một số đã được kết hợp với các hệ thống thiên văn Hy Lạp và Babylon, đỉnh điểm là Zodiac of Dendera, nhưng nó vẫn không rõ ràng khi điều này xảy ra, nhưng hầu hết đã được đặt trong thời kỳ La Mã từ 2 đến 4 thế kỷ.
(2 Kings 23:5) Evidently, the zodiac was consulted in ancient times by Hindus as well as by the Chinese, the Egyptians, the Greeks, and other peoples.
(2 Các Vua 23:5) Bằng chứng cho thấy, vào thời xưa người Ấn Độ cũng như người Ai Cập, Hy Lạp, Trung Hoa và những người khác đều xem tử vi.
The twelve types corresponded to the zodiac and Arthur illustrated each with an historical archetype (e.g., Don Juan, Sappho, Lady C).
Mười hai loại tương ứng với cung hoàng đạo và Arthur minh họa mỗi loại với một nguyên mẫu lịch sử (ví dụ: Don Juan, Sappho, Lady C).
Beyond the scientific tests astrology has failed, proposals for astrology face a number of other obstacles due to the many theoretical flaws in astrology including lack of consistency, lack of ability to predict missing planets, lack of any connection of the zodiac to the constellations, and lack of any plausible mechanism.
Ngoài những thử nghiệm khoa học về chiêm tinh đã thất bại, chiêm tinh học còn phải đối mặt với những trở ngại khác do những sai sót trong lý thuyết chiêm tinh học bao gồm sự thiếu nhất quán, thiếu khả năng dự đoán sự biến mất của các hành tinh, thiếu sự liên kết giữa cung hoàng đạo với các chòm sao và thiếu cơ chế chính thống.
Tombaugh decided to image the entire zodiac, rather than focus on those regions suggested by Lowell.
Tombaugh quyết định chụp ảnh toàn bộ cung hoàng đạo, thay vì tập trung vào những vùng được Lowell đề xuất.
Real and imaginary plants, floating castles, bathing women, astrology diagrams, zodiac rings, and suns and moons with faces accompany the text.
Những loài cây thật và tưởng tượng, những lâu đài trôi nổi, những người phụ nữ đang tắm, các biểu đồ chiêm tinh học, các vòng tròn cung hoàng đạo, và các mặt trăng và mặt trời có các khuôn mặt đi kèm chữ viết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zodiac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.