millet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millet trong Tiếng Anh.

Từ millet trong Tiếng Anh có các nghĩa là kê, cây kê, hạt kê, Kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millet

noun (any of a group of various types of grass or its grains used as food)

People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.
Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt , gỗ và than.

cây kê

noun (any of a group of various types of grass or its grains used as food)

And does he not plant wheat, millet, and barley in their places
Trồng lúa mì, cây kê và lúa mạch đúng chỗ chúng,

hạt kê

noun

People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.
Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than.

noun (food grain)

People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.
Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt , gỗ và than.

Xem thêm ví dụ

In maize and sugarcane, the enzyme is NADP-malic enzyme; in millet, it is NAD-malic enzyme; and, in Panicum maximum, it is PEP carboxykinase.
Ở ngô và mía, enzym là NADP-malic enzym, ở nó là NAD-malic enzym còn trong cỏ Guinea (Panicum maximum) thì enzym đó là PEP cacboxykinaza.
Millets are important crops in the semiarid tropics of Asia and Africa (especially in India, Mali, Nigeria, and Niger), with 97% of millet production in developing countries.
là nông sản quan trọng của những vùng cận khô của châu Á và châu Phi (đặc biệt là tại Ấn Độ, Mali, Nigeria, và Niger), với 97% sản lượng đến từ các nước đang phát triển.
People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.
Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than.
Cishan dates for common millet husk phytoliths and biomolecular components have been identified around 8300–6700 BC in storage pits along with remains of pit-houses, pottery, and stone tools related to millet cultivation.
Tuổi Từ Sơn của hạt khoáng vỏ và thành phần phân tử sinh học đã được xác định là khoảng 8300–6700 TCN trong hầm chứa tiền sử cùng với những hiện vật từ các nhà hầm, đồ gốm và công cụ bằng đá liên quan đến việc canh tác .
The use of millets as food fell between the 1970s and the 2000s, both in urban and rural areas, as developing countries such as India have experienced rapid economic growth and witnessed a significant increase in per capita consumption of other cereals.
Lượng tiêu thụ giảm đi giữa thập niên 1970 và 2000, cả ở vùng thành thị và nông thôn, vì các quốc gia đang phát triển như Ấn Độ phát triển nhanh và có lượng tiêng thụ các loại ngũ cốc khác tăng đáng kể.
Alcoholic beverages, though absent in the north, are popular in the south, where people drink millet beer, known as billi-billi when brewed from red millet, and as coshate when from white millet.
Đồ uống có cồn vắng bóng ở phía bắc song phổ biến ở phía nam, tại đây người dân uống bia , được gọi là billi-billi khi được ủ từ đỏ và coshate được ủ từ trắng.
The river valleys of Pontus also ran parallel to the coast and were quite fertile, supporting cattle herds, millet, and fruit trees, including cherry (named for the city of Cerasus), apple and pear.
Các thung lũng sông của Pontus cũng chạy song song với bờ biển và khá phì nhiêu hỗ trợ việc chăn nuôi gia súc và trồng , cùng với cây ăn quả bao gồm cả anh đào (đặt tên cho thành phố Cerasus), táo và lê.
Digitaria exilis: known as white fonio, fonio millet, and hungry rice or acha rice.
Digitaria exilis: được gọi là fonio trắng, fonio, hay lúa acha.
Beer, whiskey, rum and brandy are widely consumed in Sikkim, as is tongba, a millet-based alcoholic beverage that is popular in Nepal and Darjeeling.
Bia, whiskey, rum và brandy được tiêu thụ rộng rãi tại Sikkim, giống như tongba, một loại đồ uống có cồn làm từ vốn cũng phổ biến tại Nepal và Darjeeling.
The diversionary attacks, known as Operation Millet, included a series of bombardments and air raids against Japanese installations and ships in Malacca and Car Nicobar, and were intended to appear as if the Allies were preparing an invasion of Malaya.
Cuộc tấn công nghi binh phân tán, với tên mã Chiến dịch Millet, bao gồm một loạt các cuộc bắn phá và ném bom xuống căn cứ và tàu bè Nhật Bản tại khu vực eo biển Malacca và Car Nicobar, gây ấn tượng là Đồng Minh đang chuẩn bị chiếm Malaya.
For example, the Egyptians, Greeks, and Romans ate wheat and barley as staple foods; the Chinese, millet and rice; the Indus people, wheat, barley, and millet; the Maya, Aztecs, and Incas, corn.
Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp.
A 4,000-year-old well-preserved bowl containing well-preserved noodles made from foxtail millet and broomcorn millet was found at the Lajia archaeological site in China.
Một cái bát 4000 năm tuổi được bảo tồn nguyên vẹn có chứa mì được làm từ kê vàng và broomcorn được tìm thấy tại địa điểm khảo cổ Lajia tại Trung Quốc.
Bhutan, Nepal, Tibet and Sikkim also use millet in Chhaang, a popular semi-fermented rice/millet drink in the eastern Himalayas.
Bhutan, Nepal, Tây Tạng và Sikkim: Chhaang, loại đồ uống lên men một phần sản xuất từ lúa gạo/ ở miền đông dãy Himalaya.
In developing countries outside Africa, millet has local significance as a food in parts of some countries, such as China, India, Burma and North Korea.
Trong các quốc gia đang phát triển ngoài châu Phi, được dùng làm thực phẩm quan trọng tại một số quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Myanmar và Triều Tiên.
This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
Millet is also an important food item for the population living in the drier parts of many other countries, especially in eastern and central Africa, and in the northern coastal countries of western Africa.
Cũng là thức ăn quan trọng đối với những người sống tại vùng khô của nhiều nước khác trên thế giới, đặc biệt là tại tây và trung Phi, và các quốc gia bờ biển bắc của Tây Phi.
And does he not plant wheat, millet, and barley in their places
Trồng lúa mì, cây và lúa mạch đúng chỗ chúng,
In 2016, global production of millet was 28.4 million tonnes, led by India with 36% of the world total (table).
Năm 2016, sản lượng toàn cầu là 28,4 triệu tấn, dẫn đầu bởi Ấn Độ với 36% tổng sản lượng thế giới (xem bảng).
In the Sahel region, millet is estimated to account for about 35 percent of total cereal food consumption in Burkina Faso, Chad and the Gambia.
Tại vùng Sahel, được ước tính là chiếm 35% tổng lượng ngũ cốc tiêu thụ tại Burkina Faso, Tchad và Gambia.
Eragrostideae tribe in the subfamily Chloridoideae: *Eleusine coracana: Finger millet Eragrostis tef: Teff – often not considered to be a millet.
Tông Eragrostideae trong phân họ Chloridoideae: *Eleusine coracana: ngón tay Eragrostis tef: Teff – thường không được coi là một loại .
Millets also formed important parts of the prehistoric diet in Indian, Chinese Neolithic and Korean Mumun societies.
cũng là phần quan trọng trong khẩu phần ăn thời tiền sử của xã hội Thời đại đồ đá mới của Ấn Độ và Trung Quốc và Mumun của Triều Tiên.
Nevertheless, while millet does not contain gluten, its grains and flour may be contaminated with gluten-containing cereals.
Tuy nhiên, mặc dù không chứa gluten, hạt và bột của nó có thể bị lẫn những ngũ cốc chứa gluten.
It is the second-most widely planted species of millet, and the most important in East Asia.
Đây là loài được trồng nhiều thứ nhì trên thế giới, và quan trọng nhất ở Đông Á.
And so they would be shopping, and they might be more likely to buy some lard, or millet for their parrot, or, you know, a hook, or hook protector for nighttime, all of these things we sell.
Họ thường thích mua đồ ăn cho chú vẹt ở nhà, hay mua móc câu, hay hộp bảo vệ móc câu ban đêm, mấy thứ bọn tôi bán.
Millet continued to be an important element in the intensive, multicropping agriculture of the Mumun pottery period (about 1500–300 BC) in Korea.
tiếp tục là một phần quan trọng trong nông nghiệp khoảng thời kỳ đồ gốm Mumun (khoảng 1500–300 TCN) tại Triều Tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.