milý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ milý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milý trong Tiếng Séc.

Từ milý trong Tiếng Séc có các nghĩa là người yêu, tử tế, yêu dấu, yêu quý, dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ milý

người yêu

(boyfriend)

tử tế

(decent)

yêu dấu

(dear)

yêu quý

(dear)

dễ chịu

(good)

Xem thêm ví dụ

Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Nedávno jedna milá a velmi schopná žena z redakce jedněch novin požádala o popis toho, jakou roli hrají v Církvi ženy.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Kde jsi moje milé prasátko? !
Con heo nhỏ của tôi đi đâu mất rồi?
Ty jsi taky milá, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Takže, milé dámy, tajemství výtečných smaženek je v přidání trochy margarínu.
Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật.
Milí zvěstovatelé Království,
Các anh chị thân mến,
Hodně štěstí, milý Frankie
Mừng sinh nhật, Frankie thân mến
To by bylo milé
Không sao đâu
Z American Forku, Se nemohl dostat dál než 64 mil všemi směry.
From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng.
Přirovnávali je k astronautům - ty staré mořeplavce, kteří brázdí širé otevřené ocenány v kánoích s dvojitým trupem tisíce mil od malého ostrova.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
Miles si to " dát se dohromady " nejspíš vysvětlil jako " slepit nás lepidlem ".
Cháu chắc là Miles sẽ hiểu " trải nghiệm kết thân " là phải dính như keo dán sắt.
Při oněch jedinečných a posvátných příležitostech, kdy Bůh Otec osobně představil Syna, Otec řekl: „Tentoť jest ten Syn můj milý, jeho poslouchejte.“ (Marek 9:7; viz také Lukáš 9:35; 3. Nefi 11:7; Joseph Smith–Životopis 1:17.)
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
Do Missouri je to deset tisíc mil, že jo?
Từ đây tới Missouri là một ngàn dặm?
Takže se ti líbí jenom milý holky?
Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
Je to milá paní, která nás vzala sem a dala nám místo, kde můžeme zůstat.
Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ.
Jsi velmi milý.
Tôi thấy anh rất tuyệt.
Dobrý, nemužeš si promluvit s nikým kdo pracuje v noci?Pracují na noení, protože jsi je dal na noení. Mil si s chlapama líp jednat, když si tu byl
Well, anh không thể nói với các lính canh ca đêm sao? họ phải làm ca đêm vì anh đã bắt họ làm ca đêm. đúng ra khi anh còn ở đây, anh nên đối xử với người khác tử tế hơn họ sẽ không ưu tiên anh đâu, Brad. tôi đã đối xử tốt với anh, phải không?
Když hovoříme o tom, jak pomáhat slabým, jak pozvedat ruce, které jsou skleslé, a jak posilovat kolena zemdlená, vzpomněl jsem si na jednu milou sedmiletou dívenku, která svému dědečkovi ukázala sazenici rajčete, kterou vypěstovala ze semínka v rámci školního projektu žáků druhé třídy.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
Co znamená'10 mil'?
Nhưng " Thập dặm " có nghĩa gì?
Milý Henri, je hezké, že jste se vrátil v pořádku.
Henri thân mến, rất vui khi ông về an toàn.
Můžeš shledat, drahý Djeme, že... nejsme vždy tak milí.
Rồi anh sẽ thấy, Djem, là chúng tôi không phải lúc nào cũng tốt như thế đâu.
Bůh mi řekl, že jste milá.
Người nói với tôi là cô rất tốt bụng.
Snažíme se Vám představit to, co je podle mě ta nejúžasnější část a to, že budete mít možnost mluvit s Milem svým přirozeným hlasem.
Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình
Milé je líbat mimina.
Tốt chỉ để nựng trẻ con.
Moji milí doma byli upáleni a ukřižováni zaživa.
Gia đình tôi bị đốt và đóng đinh khi họ còn sống.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.