mimare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mimare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimare trong Tiếng Ý.

Từ mimare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt chước, nhái, nhại, diễn viên kịch câm, kịch điệu bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mimare

bắt chước

(to imitate)

nhái

(mimic)

nhại

(mimic)

diễn viên kịch câm

(mime)

kịch điệu bộ

(mime)

Xem thêm ví dụ

E disse che io dovevo portargli più rispetto perchè ci aveva messo 18 anni per imparare a mimare in maniera appropriata.
Và anh ta nói rằng tôi phải tôn trọng anh ta bởi vì mất 18 năm mới học cách diễn kịch câm một cách đàng hoàng.
Abbiamo preso queste descrizioni e abbiamo avviato una elaborazione del linguaggio naturale, in cui li dai in pasto a un programma che elimina le parole superflue, "il", "e" -- quel genere di parole facili da mimare giocando alle sciarade -- e lascia le parole più significative.
Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất.
Potreste preparare delle tortilla come famiglia o mimare i vari stadi del processo, dal piantare il granturco alla vendita ai turisti.
Hãy cân nhắc việc làm bánh bắp chung với gia đình hoặc đóng diễn những giai đoạn làm bánh bắp, từ việc trồng bắp đến việc bán bánh bắp cho du khách.
Invitate ciascun gruppo a mimare le loro azioni e chiedete agli altri bambini di indovinare cosa stanno facendo.
Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm.
Essa venne commissionata dal sultano Selim II e costruita dall'architetto Mimar Sinan fra il 1568 ed il 1574.
Người cho xây dựng là sultan Selim II và được xây dựng bởi kiến trúc sư Mimar Sinan giữa năm 1569 và 1575.
Mostrate una striscia di carta a metà dei bambini e chiedete loro di mimare la parola in modo che gli altri possano indovinarla.
Cho một nửa số các em thấy một trong những mảnh giấy đó có ghi chữ, và yêu cầu chúng đóng diễn theo điều ghi trên giấy đó để các em khác đoán.
Invitate i bambini a mimare la maniera giusta di pregare.
Mời các em diễn kịch câm cách cầu nguyện đúng.
"Schiocco" può significare "bacio" come bacio in aria, come per mimare l'atto del bacio ma può condurre da "schiocco" a "colpo" come nella violenza domestica, perché l'attrazione sessuale può sembrare una minaccia.
"Smack" nghĩa là "hôn" như nụ hôn gió, hay nụ hôn trên môi nhưng "smack" cũng có nghĩa là "đánh" như trong những cuộc gây gỗ ở gia đình, bởi vì lực hút tính dục thường rất nguy hiểm.
Identificare la dottrina (giocando a indovinare): invitate due o tre bambini a mimare la preparazione per andare a letto, in chiesa o in un lungo viaggio.
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Mời hai hoặc ba đứa trẻ đóng kịch câm việc chuẩn bị đi ngủ, đi nhà thờ hoặc đi chơi xa.
Quello che fa il codificatore è mimare le azioni del circuito anteriore della retina, in modo da raccogliere le immagini e convertirle in un codice che la retina comprende.
Và bộ phận mã hóa làm chính cái việc tôi đang nói: nó mô phỏng các hoạt động của mạng lưới phía trước -- thế là nó trữ lại hình ảnh và chuyển hóa hình ảnh thành mật mã của võng mạc.
Durante il regno di Selim II (1566-1577) l'edificio iniziò a mostrare segni di cedimento e si dovette provvedere a rinforzarlo con l'aggiunta di supporti strutturali al suo esterno ad opera del grande architetto ottomano Mimar Sinan.
Dưới triều vua Selim II (1566-1574), ngôi đền lại xuất hiện thêm nhiều dấu hiệu hư hỏng, và lại được mở rộng trùng tu, bổ sung thêm nhiều quần thể kiến trúc do kiến trúc sư đại tài người Ottoman Sinan chỉ huy xây dựng, ông được xem là kĩ sư vĩ đại với những công trình chống lại động đất.
Alcuni, una certa parte del campione, - ho visto qualcuno mimare il gesto, qui in sala - alcuni hanno una grande idea: accendono un fiammifero, sciolgono un lato della candela, cercano di farla aderire al muro.
Một số người khác, và tôi thấy ai đó có vẻ như đang ra dấu hiệu gì đó đằng kia. Một vài người có ý tưởng rất hay. Họ đốt que diêm, hơ nóng cho một bên của cây nến chảy ra để thử gắn cây nên lên tường.
Sembrano mimare e persino anticipare le nostre mosse...
Chúng bắt chước và còn biết trước hành động của chúng ta.
Invitateli a mimare ogni risposta.
Bảo chúng đóng kịch câm cho mỗi câu trả lời.
Se c’è corrispondenza, suggerite ai due bambini un principio del Vangelo insegnato da questo dirigente all’ultima Conferenza generale (vedere il numero della Conferenza più recente delle riviste Ensign o Liahona) e fategli mimare il modo in cui metteranno in pratica questo principio.
Nếu hai tờ giấy giống nhau, hãy thì thầm với hai đứa trẻ một nguyên tắc phúc âm mà vị lãnh đạo đã dạy trong đại hội trung ương gần đây nhất (xin xem số báo đại hội mới nhất Ensign hoặc Liahona), và bảo hai em ấy đóng diễn cách chúng có thể sống theo nguyên tắc đó.
Se vi sono bambini piccoli, fate loro mimare le vostre azioni.
Nếu gia đình mà các anh em giảng dạy có con cái nhỏ thì hãy cho chúng bắt chước các hành động của các anh em.
Qui si cerca di mimare il peso del maschio.
Còn đây là để bắt chước sức nặng của con lợn lòi đực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.