milza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ milza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milza trong Tiếng Ý.
Từ milza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lách, lá lách, tỳ, Lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ milza
láchnoun Ma non possiamo fargli una biopsia alla milza. Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được. |
lá láchnoun Non potrebbe essere un cancro alla milza o un linfoma non Hodgkin? Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao? |
tỳnoun |
Lách(organo linfoide secondario) La sua milza e'a posto, solo qualche traccia insignificante di parassiti minori, Lách của anh ta không sao cả, chỉ có vài dấu hiệu không đáng kể về mấy con bọ nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Anni prima saremmo intervenuti chirurgicamente e forse avremmo asportato la milza. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
Non alla milza? Không phải lá lách sao? |
Se questa cosa non funziona, la milza e'tutta tua. Làm cái này đã, nếu hỏng thì cậu muốn làm gì với lách cũng được. |
Vanta il tipo di clima balsamico, da un-posto-al-sole, che vi assiderera'la milza. Created by Master Wolf and Asakura Yoh nắng không nhiều vì thế nơi đây khá băng giá có thể khiến bạn thấy chán. |
Ma non possiamo fargli una biopsia alla milza. Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được. |
Spremete la milza. Giữ chặt lá lách cô ta lại. |
La milza e'l'Eldorado per i tricoleucociti. Lá lách là mạch chính cho các tế bào có gai. |
Non percepisco i miei reni qui, il mio fegato qui, la mia milza... Tôi không cảm nhận được quả thận ở đây, gan ở đây, lá lách ở đây ... |
Non poteva prendere tregua con la milza indisciplinati di Tebaldo, sordo alla pace, ma che egli inclina Có thể không có thỏa thuận ngừng bắn với lá lách ngang bướng của Tybalt, điếc đối với hòa bình, nhưng ông nghiêng |
Ti sei rotta la milza e hai avuto un'edema polmonare. Em bị vỡ lá lách lại thêm phổi có nước. |
Milza perforata, sbrighiamoci. Vỡ lá lách, chuyển đi thôi. |
Non potrebbe essere un cancro alla milza o un linfoma non Hodgkin? Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao? |
Quindi posso vivere tranquillamente senza milza? Vậy tôi có thể sống mà không có lách à? |
Va tolta la milza, drenato il polmone e fermata l'emorragia. Chúng ta phải cắt bỏ lá lách, hút dịch phổi, và tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại bị chảy máu. |
Vedo solo una milza normale. Không thấy gì khác thường. |
Muscolo epiglottico, milza e ora il fegato, che sta funzionando al 20% e si aggrava velocemente. Nắp thanh quản, teo cơ, lá lách, và giờ là đến gan, gan giờ chỉ đang hoạt động ở mức 20% và càng lúc càng tệ hơn. |
A meno che non pensi che il nervo ottico del paziente sia nella milza... Trừ khi cô nghĩ dây thần kinh thị giác của anh ta nằm ở lá lách. |
Hai anche un trauma cranico, tre costole rotte e una ferita alla milza. Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách. |
Cartilagine, milza, fegato. Sụn, lá lách, gan. |
Non so dov'è la milza ma è da qualche parte. Tôi không biết lá lách ở đâu cả, nhưng nó có ở đó. |
Non c'e'niente di sospetto nella milza. Không thấy gì đáng nghi cả. |
No, voglio solo una milza. tôi muốn một cái lá lách mới. |
Ah, la milza! Lá lách của tớ! |
Pensate che sia la milza? Anh nghĩ là lách tôi à? |
Uno studio pubblicato nel 2009, effettuato con l'ausilio di topi, ha rilevato che la milza contiene la metà dei monociti del corpo all'interno della polpa rossa. Một nghiên cứu khoa học xuất bản năm 2009 trên chuột đã phát hiện ra rằng lá lách chứa một nửa tổng số bạch cầu đơn nhân của toàn cơ thể trong tủy đỏ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới milza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.