rejilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rejilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rejilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nướng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rejilla

nướng vĩ

noun

Xem thêm ví dụ

Si pensamos en ello, la generación actual de carros sin conductores sólo trata de ganarse su espacio en una rejilla de tráfico hecha por y para los humanos.
Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người.
Sí, dijeron que no podían ver quien era a través de la rejilla de ventilación, pero dijeron que tenía un cuchillo en su brazo.
chúng nói chúng không biết đó là ai nhưng chúng nói hắn ta có một con dao trên cánh tay.
¿O esa pistola de frío tuya va a encargarse de la fuente de alimentación de la rejilla láser?
Mày cũng định làm tao thất vọng nữa à, hay khẩu súng băng của mày sẽ lo liệu nguồn điện của đường dây laze.
Y se trata de ponerlas en esta rejilla.
Bạn phải xếp nó vào ô này.
Lo que hice -- porque el cielo de París es bastante aburrido Hice una rejilla de luz perpendicular a la estación de trenes a la ruta del tren.
Những gì tôi đã làm -- vì bầu trời Paris khá ảm đạm, Tôi đã làm 1 tấm lưới đèn vuông góc với ga tàu, với tuyến đường sắt.
No dejes el teléfono dentro de un vehículo o en lugares donde la temperatura pueda superar los 45 °C, como el salpicadero del coche, el alféizar de una ventana, cerca de una rejilla de calefacción o detrás de un cristal que esté expuesto a la luz solar directa o luz ultravioleta intensa durante un periodo prolongado.
Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
Mostrar la rejilla del escritorio
Chuyển tới màn hình
Y esa pared sólida de atrás es un canalón de soporte, así que era una oportunidad que aproveché porque no tenía que tener ni conductos sobresaliendo ni rejillas de ventilación ni niguna cosas así.
Và đằng sau cái tường chắc chắn là 1 đường rãnh đặt ống nước -- như 1 khe hẻm và đây chính là cơ hội cần nắm bắt, vì tôi không phải có các đường ống thò ra dưới dạng này.
Comprobación de estado, rejilla dos.
Kiểm tra tình trạng, đội hai.
Rejilla de punto de control
Lưới điểm điều khiển
Cuando escuchan pasar el metro por debajo de las rejillas de la acera, el personaje de Monroe se para sobre la reja diciendo "Ooo, sientes la brisa del metro?", mientras el viento levanta el vestido exponiendo sus piernas.
Khi nghe tiếng tàu điện ngầm chạy đến, Monroe tiến đến chiếc nắp cống, bảo rằng "Ồ, anh có cảm thấy luồng gió từ chiếc tàu điện không?", trong lúc chiếc váy bị tốc lên và để lộ đôi chân của cô.
Empezó a salir humo por las rejillas de ventilación y el edificio donde estaba nuestra oficina comenzó a arder en llamas” (Joshua).
Khói bốc ra từ lỗ thông gió, và văn phòng nằm trên tòa nhà cao tầng của chúng tôi bốc cháy”.—Anh Joshua.
Alinear a la rejilla
Dóng theo lưới
En ese momento, la rejilla era un sistema unidireccional centralizada de la transmisión de energía eléctrica , distribución de energía eléctrica , y el control de la demanda.
Vào thời điểm đó, lưới điện là một hệ thống đơn hướng tập trung của truyền tải điện điện, phân phối điện và điều khiển theo nhu cầu.
Mientras hablaba se oyó el sonido agudo de los cascos de los caballos y las ruedas de rejilla contra la acera, seguido de un tirón fuerte en la campana.
Khi anh nói có âm thanh sắc nét của hoofs ngựa và bánh xe cách tử chống lại lề đường, theo sau là một kéo sắc nét ở chuông.
Cuando el potencial de aceleración alcanzó 4.9 voltios, cada electrón libre poseyó exactamente 4.9 eV de energía cinética (sobre su energía en reposo a esa temperatura) cuando alcanzó la rejilla.
Khi thế gia tốc đạt đến 4.9 volt, mỗi electron tự do thu được một động năng chính xác là 4.9 eV khi nó tới được lưới gia tốc (cộng thêm với năng lượng chuyển động nhiệt mà electron có được khi bị đốt nóng ở catot).
Un día estaba esperando en la esquina a que la señal cambiara, soy de Nueva York, es decir que estaba en la calle en la rejilla de drenaje, como si esto me hiciera cruzar más rápido.
Một ngày nọ, tôi đang đứng ở góc đường, chờ đèn đi bộ chuyển xanh, khi ấy tôi sống ở New York, và tôi đứng đó, ngay trên nắp của một cái cống thoát nước mưa, giống như nếu đứng đó sẽ qua đường nhanh hơn vậy.
Su esposa y su hija más pequeña viajan en la rejilla portaequipaje con él.
Ông chở vợ và đứa con nhỏ trên yên sau xe đạp.
Primero pasan por una serie de rejillas, las cuales retienen tejidos, piedras, papeles o plásticos.
Kế tiếp, trong bể đựng sạn, bọt khí làm những chất hữu cơ lơ lửng trong nước, và chất sạn nặng hơn thì lắng xuống đáy.
Los canales se muestran gráficamente separados en una rejilla y se navega entre ellos utilizando el puntero del Control Remoto Wii.
Các kênh riêng biệt được hiển thị bằng đồ họa lưới và được điều hướng bằng cách sử dụng con trỏ của Remote Wii.
Puede cerrar las autopistas, apagar las rejillas de aviso tú nómbralo.
Hắn có thể đóng đường cao tốc, cắt hệ thống điện, bất kể thứ gì.
No dejes el teléfono dentro de un vehículo o en lugares donde la temperatura pueda superar los 45 °C, como el salpicadero del coche, el alféizar de una ventana, cerca de una rejilla de calefacción o detrás de un cristal que esté expuesto a la luz solar directa o luz ultravioleta intensa durante un periodo prolongado.
Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
El North American A-36 Apache (enlistado en algunas fuentes como Invader, pero también llamado Mustang) fue una versión de ataque a tierra/bombardeo en picado del North American P-51 Mustang, del que podía distinguirse por la presencia de aerofrenos rectangulares de rejilla por encima y por debajo de las alas.
North American A-36 Apache (một số nguồn còn gọi là "Invader", nhưng hay gọi là Mustang) là một phiên bản cường kích/ném bom bổ nhào của loại North American Aviation P-51 Mustang.
Esta modificación, originada por North American en el F-86F, mejoró drásticamente la maniobrabilidad, aunque la pérdida del borde de ataque de rejilla aumentó la velocidad de aterrizaje y degradó considerablemente el manejo a baja velocidad.
Sửa đổi này bắt nguồn do North American thực hiện trên F-86F, đã cải thiện đáng kể khả năng cơ động, bù lại máy bay sẽ không còn cánh tà trước khiến tốc độ hạ cánh tăng lên và việc xử lý máy bay ở vận tốc thấp giảm xuống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.