minister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minister trong Tiếng Anh.

Từ minister trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ trưởng, cấp, chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minister

bộ trưởng

noun (politician who heads a ministry)

The former minister of energy was elected president on Sunday.
Cựu bộ trưởng bộ năng lượng được bầu làm tổng thống hôm chủ nhật.

cấp

verb noun

that ministered to the homeless. And I realized seeing the homeless
trợ cấp cho người vô gia cư. Và rồi tôi nhìn họ qua đôi mắt

chăm sóc

verb noun

The ward is organized to minister to the needs of those who face even the most difficult and heartbreaking trials.
Tiểu giáo khu được tổ chức để chăm sóc nhu cầu của những người đang gặp những thử thách khó khăn và đau lòng nhất.

Xem thêm ví dụ

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?"
Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?"
The minister hung, right there, beaten to death for asking for a new church.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
I'm accountable to the Prime Minister, not to Hanka.
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
In Australia, thousands of school students were inspired by Thunberg to strike on Fridays, ignoring Prime Minister Scott Morrison's call for "more learning in schools and less activism".
Ở Úc, hàng ngàn học sinh đã được Thunberg truyền cảm hứng để biểu tình vào thứ Sáu, phớt lờ những bình luận của Thủ tướng Scott Morrison về "học nhiều hơn ở trường và ít hoạt động hơn".
The minister of our Reformed (Calvinist) Church even asked me to substitute for him and teach my schoolmates during his absence.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
From 21 November 2002 until 7 December 2004, Viktor Yanukovych was Prime Minister of Ukraine.
Từ ngày 21 tháng 11 năm 2002 đến ngày 7 tháng 12 năm 2004, Viktor Yanukovych là Thủ tướng Ukraine.
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook.
Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair.
The incident led to his resignation as Defense Minister, however he remained in the Israeli Cabinet and would later become Israeli Prime Minister in 2001.
Vụ việc khiến ông phải từ chức, nhưng ông vẫn nằm trong nội các Israel và sau đó trở thành thủ tướng Israel năm 2001.
As an expression of his appreciation for all that Jehovah has done for him, Renato was baptized in 2002 and became a full-time Christian minister the following year.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and ... they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, ... and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
He served briefly as Minister for Trade from 1944 to 1945 in the Swedish coalition government during World War II.
Ông cũng từng nhận chức Bộ trưởng Thương mại một thời gian ngắn từ năm 1944 tới năm 1945 trong Chính phủ liên minh trong Thế chiến II của Thụy Điển.
But statements made by ministers or by their enemies are not always to be credited.
Nhưng không nên tin vào các vị bộ trưởng nói cũng như chẳng nên tin vào những gì kẻ thù đã nói ra.
Soon, he took a personal interest in me, and his encouragement was a major factor in my later becoming a pioneer, as full-time ministers are called.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Do Jehovah’s Witnesses Have Women Ministers?
Nhân Chứng Giê-hô-va có người nữ dạy Kinh Thánh không?
(Acts 20:24) Is that not your goal as a minister of the good news?
(Công 20:24) Với cách là một người rao giảng tin mừng chẳng lẽ đó không phải là mục tiêu của bạn hay sao?
CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters.
Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. ^ CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" ^ Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. ^ “Prime Minister Leterme resigns after liberals quit government”.
On the boat back to Vietnam, he met my grandmother, her diploma in hand, he tried to seduce her, - it ended up working - then he became the minister of the first independent Vietnamese government, in 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Have you ever had angels minister to you?”
Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?”
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability.
Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường.
On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers . . . through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
111 And behold, the ahigh priests should travel, and also the elders, and also the lesser bpriests; but the cdeacons and dteachers should be appointed to ewatch over the church, to be standing ministers unto the church.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
The morning after the battle, Prime Minister Winston Churchill received a phone call at his bedside from Sir Dudley Pound, the First Sea Lord.
Buổi sáng sau trận đánh, bên giường ngủ của mình, Thủ tướng Winston Churchill nhận được cú điện thoại từ Sir Dudley Pound, Thứ trưởng thứ nhất Hải quân.
Following the 2009 parliamentary elections, Lucas was redeployed as Deputy Minister of Defence.
Sau lần bầu cử quốc hội năm 2009, Lucas được tái bố trí làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới minister

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.